Tips: Click on any Hán-Nôm character to look it up in the dictionaries.
Người nách thước, kẻ tay đao,
Đầu trâu mặt ngựa ào ào
như lôi
... ào ào như “sôi”.
.
Già giang một lão một trai,
Một dây vô loại buộc hai thâm tình.
Đầy nhà vang tiếng ruồi xanh.
Rụng rời
giọt liễu
... “khung dệt”,... “gói may”.
, tan tành cội mai.
Đồ tế nhuyễn, của riêng tây,
Sạch sành sanh
quét
... “vét” cho đầy...
cho đầy túi tham
Điều đâu bay buộc ai làm,
Này ai đan
rập
Này ai đan “dậm”...
giật giàm bỗng dưng.
Hỏi ra sau mới biết rằng:
Phải tên xưng xuất
tại
... “là” thằng bán tơ.
thằng bán tơ.
Một nhà hoảng hốt ngẩn ngơ,
Tiếng oan
dậy bảo
... dậy “đất”... “loà” mây.
, án ngờ dựng mây.
Hạ từ van
vái
Hạ từ van “vỉ”...
trót ngày,
Điếc tai lân tuất, phũ tay tồi tàn.
Rường cao rút ngược dây oan,
Dẫu người đá cũng nát gan lọ người.
Mặt trông đau đớn rụng rời,
Oan này còn một kêu trời, nhưng xa.
Một ngày lạ thói sai nha,
Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền.
Sao cho cốt nhục vẹn tuyền.
Trong khi ngộ biến tòng quyền biết sao?