# | Han-Nom text | Vietnamese name |
---|---|---|
1. | 核 | Cây |
2. | 核苭 | Cây áu |
3. | 核苭棱 | Cây áu rừng |
4. | 核把 | Cây bả |
5. | 核芭荳南 | Cây ba đậu nam |
6. | 核芭荳艚 | Cây ba đậu tàu |
7. | 核薄頭 | Cây bạc đầu |
8. | 核薄篃 | Cây bạc mai |
9. | 核薄鐰棱 | Cây bạc thau rừng |
10. | 核白部 | Cây bạch bộ |
11. | 核白檀南 | Cây bạch đàn nam |
12. | 核白山 | Cây bạch sơn |
13. | 核𢴾𢴾 | Cây bái bái |
14. | 核𢴾紙 | Cây bái giấy |
15. | 核棑倈𦀊 | Cây bời lời dây |
16. | 核棑倈 | Cây bời lời lông |
17. | 核棑倈鐄 | Cây bời lời vàng |
18. | 核棑倈𣼸 | Cây bời lời nhớt |
19. | 核貧𨱽𬃻 | Cây bần dài trái |
20. | 核貧論𬃻 | Cây bần tròn trái |
21. | 核𣔟 | Cây bắp |
22. | 核柉兵 | Cây bạp bềnh |
23. | 核別 | Cây bét |
24. | 核栟栢 | Cây bình bá |
25. | 核栟鉢 | Cây bình bát |
26. | 核㭪㭪 | Cây bo bo |
27. | 薏苡人 | Ý dĩ nhơn |
28. | 核㭪㭪荒 | Cây bo bo hoang |
29. | 核杷 | Cây bợ lông |
30. | 核𤙭𫊩 | Cây bò cạp |
31. | 𬃻暹 | Trái xiêm |
32. | 核甫甫 | Cây bô bô |
33. | 核甫荒 | Cây bô hoang |
34. | 核㭪㮛 | Cây bồ đề |
35. | 核𬃠𣏒 | Cây bòn hòn |
36. | 核𬃠𬃠 | Cây bồn bồn |
37. | 核蓬蓬 | Cây bong bong |
38. | 核𣟀 | Cây bòng |
39. | 枳𣒆 | Chỉ xác |
40. | 核葻 | Cây bông |
41. | 核桻桻 | Cây bồng bồng |
42. | 核葻蜜 | Cây bông mật |
43. | 核葻杌 | Cây bông ngọt |
44. | 核葻𦇒 | Cây bông rối |
45. | 核葻𦳦 | Cây bông tơi |
46. | 核葻榮𬃻 | Cây bông vang trái |
47. | 核葻榮䤠蘿 | Cây bông vang chỉa lá |
48. | 核浡㙁 | Cây bọt muối |
49. | 核桲㙁 | Cây bột muối |
50. | 核棑 | Cây bùi |
51. | 核棑顛 | Cây bùi đen |
52. | 核𥻸 | Cây bún |
53. | 核芣芣 | Cây bụp bụp |
54. | 核栢 | Cây bứa |
55. | 核𣞻 | Cây bưởi |
56. | 核𧊉泊 | Cây bướm bạc |
57. | 核𧊉棱 | Cây bướm rừng |
58. | 核𣘁批 | Cây cà phê |
59. | 核𥽇 | Cây cám |
60. | 核柑 | Cây cam |
61. | 核柑棠 | Cây cam đàng |
62. | 核柑蜜 | Cây cam mật |
63. | 核柑橘 | Cây cam quýt |
64. | 核柑𥑥 | Cây cam sành |
65. | 核柑𤛠 | Cây cam trâu trắng |
66. | 核柯那 | Cây ca na |
67. | 核柯羅椲 | Cây calava |
68. | 核丁榔 | Cây đinh lang |
69. | 核梗梘 | Cây cánh kiến |
70. | 核橰 | Cây cau |
71. | 梹榔 | Binh lang |
72. | 核橰棱 | Cây cau rừng |
73. | 核構構 | Cây cấu cấu |
74. | 核橋 | Cây cầu |
75. | 核椅 | Cây cầy |
76. | 核𣗪欏 | Cây chà là |
77. | 核齋 | Cây chay |
78. | 核藍𤛠 | Cây chàm trâu |
79. | 核𣔺 | Cây méo |
80. | 核藍牌 | Cây chàm bìa |
81. | 核𣔥 | Cây chanh |
82. | 核柾𠀧 | Cây chánh ba |
83. | 核蓻𣑳 | Cây chập chội |
84. | 核古枝 | Cây cổ chay |
85. | 核櫍櫍 | Cây chắt chắt |
86. | 核朱紫 | Cây châu tử |
87. | 核茶棒 | Cây chè bộng |
88. | 核㭽榡 | Cây chó đẻ |
89. | 核𣑳枚 | Cây chòi mòi |
90. | 核枮枮 | Cây chôm chôm |
91. | 核苫苫坦 | Cây chồm chồm đất |
92. | 核槇檔 | Cây chơn đưng |
93. | 核𱺇𱺇 | Cây chóng chóng |
94. | 核朱楄 | Cây chu ben |
95. | 核珠檱 | Cây chua ke |
96. | 核桎渃 | Cây chuối nước |
97. | 核菰 | Cây cò |
98. | 核菰菰 | Cây cò cò |
99. | 核𦹵菰 | Cây cỏ cò |
100. | 核𦹵𥺊 | Cây cỏ gạo |
101. | 核古襖 | Cây cổ áo |
102. | 核㭲殺 | Cây cốc sát |
103. | 核檜槎 | Cây cối xay |
104. | 核槏鐄 | Cây côm vàng |
105. | 核槏𤽸 | Cây côm trắng |
106. | 核𩚵榔 | Cây cơm lang |
107. | 核𩚵𨢇 | Cây cơm rượu |
108. | 核昆喝 | Cây con hát |
109. | 核杠 | Cây cồng |
110. | 核矩枝 | Cây củ chi |
111. | 核枸𣘁 | Cây cu gà |
112. | 核䈭 | Cây coì |
113. | 核狂 | Cây cuồng |
114. | 核栱艚 | Cây cuống tàu |
115. | 核大悲 | Cây đại bi |
116. | 核大棗 | Cây đại táo |
117. | 核桃安南 | Cây đào an nam |
118. | 核桃香艚 | Cây đào hương tàu |
119. | 核桃花紅 | Cây đào hoa hồng |
120. | 核桃仁 | Cây đào nhơn |
121. | 核桃棃 | Cây đào lê |
122. | 核𤴬昌 | Cây đau xương |
123. | 核荳碧 | Cây đậu biếc |
124. | 核荳菶 | Cây đậu phụng |
125. | 核𠫾紙 | Cây đi giấy |
126. | 核樤荒 | Cây điều hoang |
127. | 核樤荄 | Cây điều gai |
128. | 核都都 | Cây đo đo |
129. | 核堆蒙 | Cây đôi muống |
130. | 核赭葖 | Cây đỏ đọt |
131. | 核覩葖 | Cây đổ đọt |
132. | 核桗 | Cây đoác |
133. | 核炶炶 | Cây đốm đốm |
134. | 核粡葵子 | Cây đồng quì tử |
135. | 核楮楮 | Cây đủ đủ |
136. | 核楮楮油 | Cây đủ đủ dầu |
137. | 核𣛭楨 | Cây đu riêng |
138. | 核椎𤿰 | Cây đùi trống |
139. | 核桐梃 | Cây đùng đình |
140. | 核𡳪𤞐 | Cây đuôi chồn |
141. | 核𡳪𤞐 | Cây đuôi chồn |
142. | 核㭨 | Cây dà |
143. | 核椰灡蘿 | Cây da trơn lá |
144. | 核楟南 | Cây dành nam |
145. | 核楟艚 | Cây dành tàu |
146. | 核桋𤞐 | Cây dái chồn |
147. | 核𦀊𣙺 | Cây dây mắm |
148. | 核榣梇 | Cây dao lòng |
149. | 核油𧿫 | Cây dầu dấu |
150. | 核油櫴 | Cây dầu rái |
151. | 核油檚 | Cây dầu sở |
152. | 核油山 | Cây dầu sơn |
153. | 核油塲 | Cây dầu trường |
154. | 核油䔲 | Cây dâù đắng |
155. | 核杞柉 | Cây dẽ bộp |
156. | 核杞荄 | Cây dẽ gai |
157. | 核杞𥺊 | Cây dẽ gạo |
158. | 核杞𧤁 | Cây dẽ sừng |
159. | 核杪㯂 | Cây déo dưới |
160. | 核椣椣 | Cây điển điển |
161. | 核榆 | Cây dó bầu |
162. | 核𣛱 | Cây dom |
163. | 核梴 | Cây dơn |
164. | 核榕 | Cây dung |
165. | 核榕柉 | Cây dung bộp |
166. | 核𣝉 | Cây duối |
167. | 核梌 | Cây dừa |
168. | 核梌渃 | Cây dừa nước |
169. | 核楊繚 | Cây dương leo |
170. | 核荄 | Cây gai |
171. | 核䌝 | Cây gắm |
172. | 核繂 | Cây sót |
173. | 核㮗粓 | Cây găng cơm |
174. | 核㮗𤛠 | Cây găng trâu |
175. | 核㮗𣛪㯉 | Cây găng tu hú |
176. | 核紙 | Cây giấy |
177. | 核楊 | Cây dương |
178. | 核江椈 | Cây giang cuốc |
179. | 核株仙 | Cây giâu tiên |
180. | 核株坦 | Cây giâu đất |
181. | 核𦭒𦭒 | Cây giêng giếng |
182. | 核榆𦄇 | Cây gió niệt |
183. | 核梌 | Cây giứa |
184. | 核梌棱 | Cây giứa rừng |
185. | 核椇 | Cây gõ |
186. | 核㭲 | Cây góc |
187. | 木鼈子 | Mộc biết tử |
188. | 核棍 | Cây gòn |
189. | 核薑 | Cây gừng |
190. | 生姜 | Sinh dương |
191. | 核楷 | Cây hày |
192. | 劾桃 | Hạch đào |
193. | 核漢產艸 | Cây hán sản thảo |
194. | 核𧃙葹 | Cây hàn the |
195. | 核𦵠 | Cây hẹ |
196. | 核花𦹵 | Cây hoa cỏ |
197. | 核𣏒 | Cây hòn |
198. | 核瑚葉 | Cây hô diệp |
199. | 核紅棗 | Cây hồng táo |
200. | 核答 | Cây hóp |
201. | 核紇荄 | Cây hột gai |
202. | 核紇蔓 | Cây hột man |
203. | 核黄檀 | Cây huỳnh đàn |
204. | 核白檀 | Cây bạch đàn |
205. | 核紅 | Cây hồng |
206. | 核香蔞 | Cây hương lâu |
207. | 核益母 | Cây ích mẫu |
208. | 核蔇 | Cây ké |
209. | 核稽 | Cây kê |
210. | 核楔 | Cây khế |
211. | 核圬䔅 | Cây khoai cà |
212. | 核䒼克 | Cây khúc khắc |
213. | 土茯苓 | Thổ phục linh |
214. | 核金剛𣠲 | Cây kim cang rễ |
215. | 核金蘭 | Cây kim lươn |
216. | 核蘿笠 | Cây lá lịp |
217. | 核落論 | Cây lác tròn |
218. | 核攊 | Cây lách |
219. | 核攊䖍 | Cây lách kền |
220. | 核苓梗䚂 | Cây lành ngạnh đỏ |
221. | 核苓梗𤽸 | Cây lành ngạnh trắng |
222. | 核𣒲棂 | Cây lao linh |
223. | 核橯 | Cây lau |
224. | 核蔞 | Cây lâu |
225. | 核蔞薄 | Cây lâu bạc |
226. | 核棃艚 | Cây lê tàu |
227. | 核柳䚂 | Cây liễu đỏ |
228. | 核柳蘿椥 | Cây liễu lá tre |
229. | 核槏鐄 | Cây lim vàng |
230. | 核櫨忿 | Cây lo buồn |
231. | 核櫨藝 | Cây lo ngẹ |
232. | 核椂櫧 | Cây lốc chơ |
233. | 核棆𱣥 | Cây lòn bon |
234. | 核櫳畑 | Cây lồng đèn |
235. | 核竜惱 | Cây long não |
236. | 核葎 | Cây lốt |
237. | 蓽茇 | tất phát |
238. | 核綠 | Cây lục |
239. | 核綠椊 | Cây lục chốt |
240. | 核籠 | Cây lung |
241. | 核𱤫𱤫特 | Cây lu lu đực |
242. | 核菉落 | Cây lục lạc |
243. | 核𥚇𧍰 | Cây lưỡi rồng |
244. | 核橊珠濕 | Cây lựu chua thấp |
245. | 核榪 | Cây mả |
246. | 核麻柯 | Cây ma ca |
247. | 核麻柯 | Cây mà ca |
248. | 核縸𤽸 | Cây mắc trắng |
249. | 核麥木 | Cây mạch mọc |
250. | 核枚葻鐄 | Cây mai bông vàng |
251. | 核蔓𱓜 | Cây màn ri |
252. | 核𣙷梂 | Cây mảng cầu |
253. | 核𣒣榾 | Cây mang cụt |
254. | 核𣒣桑 | Cây mang tang |
255. | 核 | Cây mạt |
256. | 核𩈘𣎞 | Cây mặt trăng |
257. | 核密楣 | Cây mật đất |
258. | 核楣 | Cây me |
259. | 核楣坦 | Cây me đất |
260. | 核葿 | Cây mè |
261. | 核𫃷𪃿 | Cây mề gà |
262. | 核綿 | Cây men |
263. | 核𣙷𥑥朋蘿 | Cây miểng sành bằng lá |
264. | 核𣙷𥑥杠蘿 | Cây miểng sành cong lá |
265. | 核櫗 | Cây mít |
266. | 核櫗奈 | Cây mít nài |
267. | 核𭩤㮧 | Cây mò o |
268. | 核木𩚵 | Cây móc cơm |
269. | 核木紇 | Cây móc hột |
270. | 核木猫 | Cây móc mèo |
271. | 核木𪲍 | Cây móc nèo |
272. | 核枚 | Cây môi |
273. | 核菛 | Cây môn |
274. | 核檬𤛠 | Cây móng trâu |
275. | 核蒙拪𦹵 | Cây móng tay cỏ |
276. | 核蒙拪艚 | Cây móng tay tàu |
277. | 核蒙拪染 | Cây móng tay nhuộm |
278. | 核檬楎 | Cây mồng quân |
279. | 核某 | Cây mủ |
280. | 核模誅 | Cây mu tru |
281. | 核模 | Cây mua |
282. | 核模濕 | Cây mua thấp |
283. | 核模棱 | Cây mua rừng |
284. | 核椚 | Cây mun |
285. | 烏木 | ô mộc |
286. | 核蒙𤅶 | Cây muống biển |
287. | 核蒙𦀊 | Cây muống dây |
288. | 核蒙渃 | Cây muống nước |
289. | 核檬㮔 | Cây muồng chuộng |
290. | 核檬坦 | Cây muồng đất |
291. | 核𣞪花赭 | Cây mức hoa đỏ |
292. | 核𣞪花𤽸 | Cây mức hoa trắng |
293. | 核𨒒𫇶 | Cây mười tơi |
294. | 核柉𱩵 | Cây mướp sác |
295. | 核那 | Cây na |
296. | 核𣘗你 | Cây nác nẻ |
297. | 核䕼 | Cây năn |
298. | 核䕼濕 | Cây năn thấp |
299. | 核娘𠄩 | Cây nàng hai |
300. | 核娘𠄩灡 | Cây nàng hai trơn |
301. | 核娘𠄩 | Cây nàng hai lông |
302. | 核蒳萻 | Cây nắp ấm |
303. | 核㰙花赭 | Cây nên hoa đỏ |
304. | 核㰙花僣 | Cây nên hoa tím |
305. | 核艾妑 | Cây ngải bà |
306. | 核薿 | Cây ngấy |
307. | 核薿止蘿 | Cây ngấy chỉa lá |
308. | 核薿花紫 | Cây ngấy hoa tía |
309. | 核薿論蘿 | Cây ngấy tròn lá |
310. | 核㭿㭿 | Cây ngang ngang |
311. | 核𱣁 | Cây ngát |
312. | 核䓊 | Cây ngâu |
313. | 核乂妑 | Cây nghệ bà |
314. | 核𦰟 | Cây ngón |
315. | 核五爪 | Cây ngữ trảo |
316. | 核獄㮙 | Cây ngực ngạc |
317. | 核月季 | Cây nguyệt quý |
318. | 核月季艚 | Cây nguyệt quý tàu |
319. | 核𣠰結羝 | Cây nhãn cứt dê |
320. | 核𣠰 | Cây nhãn |
321. | 核龍眼 | Cây long nhãn |
322. | 核梗𠀧 | Cây nhành ba |
323. | 核檄 | Cây nhàu |
324. | 核薷 | Cây nho |
325. | 葡萄 | Bồ đào |
326. | 核薷棱𦵀蘿 | Cây nho rừng nhọn lá |
327. | 核薷棱止蘿 | Cây nho rừng chỉa lá |
328. | 核槈 | Cây nhọc |
329. | 核𣔻 | Cây nhốc |
330. | 核𣐅 | Cây nhum |
331. | 核棁 | Cây nhút |
332. | 核弩 | Cây nổ |
333. | 核𦬻襖論 | Cây nụ áo tròn |
334. | 核𦬻𦀊 | Cây nụ dây |
335. | 核𦰡 | Cây nưa |
336. | 核𠸂密 | Cây nút mật |
337. | 核烏藥 | Cây ô dước |
338. | 核㮧櫨 | Cây ô rô |
339. | 核𦶀櫨 | Cây ô rô |
340. | 𦶀三生 | Cây ô tam sin |
341. | 核椳 | Cây ổi |
342. | 核椳棱 | Cây ổi rừng |
343. | 核椳 | Cây ồi |
344. | 核𣜶 | Cây ớt |
345. | 核𣜶艚 | Cây ớt tàu |
346. | 核𣜶論蘿 | Cây ớt tròn lá |
347. | 核杷𪲍 | Cây pha nâu |
348. | 核抛䋥 | Cây phao lưới |
349. | 核茀榆 | Cây phất dũ |
350. | 核瓜 | Cây qua |
351. | 核𩾷𩾷 | Cây quạ quạ |
352. | 核 | Cây quao |
353. | 核桂 | Cây quế |
354. | 核桂楟 | Cây quế rành |
355. | 核落 | Cây rác |
356. | 核櫪 | Cây rạch |
357. | 核櫪詔 | Cây rạch chiếu |
358. | 核𫇶繚 | Cây ráy leo |
359. | 核菻 | Cây râm |
360. | 核欗 | Cây ran |
361. | 核𪘵蘿 | Cây răng lá |
362. | 核𪘵 | Cây răng |
363. | 核橾橾 | Cây ráo ráo |
364. | 核䔁 | Cây rát |
365. | 核䔁止𠀧 | Cây rát chỉa ba |
366. | 核䔁龍 | Cây rát long |
367. | 核䔁𡮈蘿 | Cây rát nhỏ lá |
368. | 核𩯁貓 | Cây râu mèo |
369. | 核萾 | Cây riềng |
370. | 高良薑 | Cao lương khương |
371. | 核蘢 | Cây rong |
372. | 核蘢 | Cây rong |
373. | 核蘢論蘿 | Cây rong tròn lá |
374. | 核𦼚條蘿 | Cây rum điều lá |
375. | 核桬稽 | Cây sa kê |
376. | 核蔘𩚵 | Cây sam cơm |
377. | 核𦸰 | Cây sắn |
378. | 核珊瑚𣛟 | Cây săn hô xanh |
379. | 核栍 | Cây sanh |
380. | 核𣒲 | Cây sao |
381. | 核楠 | Cây nam |
382. | 核槎 | Cây sậy |
383. | 核愁𣘛 | Cây sầu đâu |
384. | 核愁𣘛棱 | Cây sầu đâu rừng |
385. | 核愁𣘛𤝞 | Cây sầu đâu chuột |
386. | 核槮茹 | Cây sim nhà |
387. | 核槮棱𡘯 | Cây sim rừng lớn |
388. | 核槮棱𡮈 | Cây sim rừng nhỏ |
389. | 核㮲𥮊 | Cây rọ đũa |
390. | 核𱤲 | Cây sòi |
391. | 核𱤲紫 | Cây sòi tía |
392. | 核吒耽 | Cây cha đam |
393. | 核崙 | Cây son |
394. | 核山 | Cây sơn |
395. | 核山歲 | Cây sơn tuế |
396. | 核山橙 | Cây sơn đựng |
397. | 核山𣗪 | Cây sơn già |
398. | 核山栗 | Cây sơn lứt |
399. | 核山查 | Cây sơn tra |
400. | 當驕子 | Đang kiêu tử |
401. | 核𣙫 | Cây sộp |
402. | 核繂 | Cây sót |
403. | 核䌝 | Cây gắm |
404. | 核𣑁 | Cây sung |
405. | 核𣑁艚 | Cây sung tàu |
406. | 核𣑁珠 | Cây sung chua |
407. | 核蔆 | Cây sưng |
408. | 黄力 | Huỳnh lực |
409. | 核𧤁𤛠 | Cây sừng trâu |
410. | 核三夌 | Cây tam lang |
411. | 核三七 | Cây tam thất |
412. | 核三桲 | Cây tam vuột |
413. | 核皂角 | Cây tạo giác |
414. | 芽皂 | Nha tạo |
415. | 核石榴 | Cây thạch lựu |
416. | 核棈𣟛 | Cây thanh yên |
417. | 核柿 | Cây thị |
418. | 核柿𣠩 | Cây thị tràm |
419. | 核切骨艚 | Cây thiết cốt tàu |
420. | 核切骨 | Cây thiết cốt |
421. | 核紫蘇棱 | Cây tía tô |
422. | 核桶 | Cây thông |
423. | 核桶艚 | Cây thông tàu |
424. | 核水松 | Cây thuỷ tùng |
425. | 核𫇿每 | Cây thuốc mọi |
426. | 核𫇿每 | Cây thuốc mọi |
427. | 核𫇿咹 | Cây thuốc ăn |
428. | 核常山 | Cây thường sơn |
429. | 核卑芭葉 | Cây ti ba diệp |
430. | 核祖𧍉 | Cây tổ đỉa |
431. | 核查 | Cây tra |
432. | 核查濫詔 | Cây tra làm chiếu |
433. | 核側百葉 | Cây trắc bá diệp |
434. | 核齋 | Cây trai |
435. | 核𥴢 | Cây trảy |
436. | 核𣦰 | Cây trải |
437. | 核𣡓 | Cây tràm |
438. | 核𣡓𦀊 | Cây tràm dây |
439. | 核𣠱 | Cây trâm |
440. | 核𣠱倍 | Cây trâm bội |
441. | 核𣠱雍 | Cây trâm ung |
442. | 核𣠱梛 | Cây trâm ná |
443. | 核捉毛 | Cây tróc mao |
444. | 核𣞾 | Cây trầu |
445. | 核椥羅玡 | Cây tre là ngà |
446. | 核椥梛 | Cây tre nứa |
447. | 核椥𱓜 | Cây tre ri |
448. | 核椥園 | Cây tre vườn |
449. | 核竹 | Cây trúc |
450. | 核菕 | Cây trun |
451. | 使君子 | Sử quân tử |
452. | 核長生 | Cây trường sinh |
453. | 核棖棖 | Cây trường trường |
454. | 核張溪 | Cây trường khê |
455. | 核張韋 | Cây trường vi |
456. | 核蕦䒸 | Cây tu húyt |
457. | 核慈悲 | Cây từ bi |
458. | 核黄皮 | Cây huình bì |
459. | 核鬱烏 | Cây uất o |
460. | 核模櫨 | Cây mo tró |
461. | 核𱣝戰 | Cây úp chén |
462. | 核𭫊𨱽蘿 | Cây ưới dài lá |
463. | 核𭫊論蘿 | Cây ưới tròn lá |
464. | 核榮 | Cây vang |
465. | 核榮 | Cây vang |
466. | 蘇木 | Tô mộc |
467. | 核横楊 | Cây vàng dang |
468. | 核横桋 | Cây vàng dè |
469. | 核横露 | Cây vàng lồ |
470. | 核横𣺾 | Cây vàng nhựa |
471. | 陳黄 | Trần huỳnh |
472. | 核梶 | Cây vải |
473. | 離枝 | Li chi |
474. | 核荱葛 | Cây váy cát |
475. | 核荱詔 | Cây váy chiếu |
476. | 核荱箒 | Cây váy chổi |
477. | 核荱銅錢 | Cây váy đồng tiền |
478. | 核荱 | Cây váy lông |
479. | 核荱施 | Cây váy thi |
480. | 核荱沃 | Cây váy ốc |
481. | 核𩷳沃 | Cây vảy ốc |
482. | 核椲椲丐 | Cây ve ve cái |
483. | 核椲椲特 | Cây ve ve đực |
484. | 核𱽵㺔 | Cây vòi voi |
485. | 核𱽵㺔 | Cây vòi voi |
486. | 核楀綵 | Cây vỏ giẻ |
487. | 核𣜳 | Cây vông |
488. | 核釋桐皮 | Cây thích đồng bì |
489. | 核乳𤠚 | Cây vú chó |
490. | 核𪃍 | Cây ngỗng |
491. | 核𣜸 | Cây vừng |
492. | 核𤢇鷂 | Cây vút diều |
493. | 核𣒱 | Cây xoài |
494. | 核𣒱灰 | Cây xoài hôi |
495. | 核𣒱㺔 | Cây xoài voi |
496. | 核𣒱櫻柯 | Cây xoài anh ca |
497. | 核𣒱馭 | Cây xoài ngựa |
498. | 核𣒱𡃙 | Cây xoài mút |
499. | 核𣒱𣘁林 | Cây xoài cà lăm |
500. | 核菖𩵜𡘯蘿 | Cây xương cá lớn lá |
501. | 核菖𧍰蘿 | Cây xương rồng lá |
502. | 核菖𧍰𣒲 | Cây xương rồng rào |
503. | 核菖獄 | Cây xương ngục |
504. | 核菖𧍰 | Cây xương rồng |
505. | 靑龍 | Thanh long |