| # | Han-Nom text | Vietnamese name |
|---|---|---|
| 1. | 核 | Cây |
| 2. | 核苭 | Cây áu |
| 3. | 核苭棱 | Cây áu rừng |
| 4. | 核把 | Cây bả |
| 5. | 核芭荳南 | Cây ba đậu nam |
| 6. | 核芭荳艚 | Cây ba đậu tàu |
| 7. | 核薄頭 | Cây bạc đầu |
| 8. | 核薄篃 | Cây bạc mai |
| 9. | 核薄鐰棱 | Cây bạc thau rừng |
| 10. | 核白部 | Cây bạch bộ |
| 11. | 核白檀南 | Cây bạch đàn nam |
| 12. | 核白山 | Cây bạch sơn |
| 13. | 核𢴾𢴾 | Cây bái bái |
| 14. | 核𢴾紙 | Cây bái giấy |
| 15. | 核棑倈𦀊 | Cây bời lời dây |
| 16. | 核棑倈 | Cây bời lời lông |
| 17. | 核棑倈鐄 | Cây bời lời vàng |
| 18. | 核棑倈𣼸 | Cây bời lời nhớt |
| 19. | 核貧𨱽𬃻 | Cây bần dài trái |
| 20. | 核貧論𬃻 | Cây bần tròn trái |
| 21. | 核𣔟 | Cây bắp |
| 22. | 核柉兵 | Cây bạp bềnh |
| 23. | 核別 | Cây bét |
| 24. | 核栟栢 | Cây bình bá |
| 25. | 核栟鉢 | Cây bình bát |
| 26. | 核㭪㭪 | Cây bo bo |
| 27. | 薏苡人 | Ý dĩ nhơn |
| 28. | 核㭪㭪荒 | Cây bo bo hoang |
| 29. | 核杷 | Cây bợ lông |
| 30. | 核𤙭𫊩 | Cây bò cạp |
| 31. | 𬃻暹 | Trái xiêm |
| 32. | 核甫甫 | Cây bô bô |
| 33. | 核甫荒 | Cây bô hoang |
| 34. | 核㭪㮛 | Cây bồ đề |
| 35. | 核𬃠𣏒 | Cây bòn hòn |
| 36. | 核𬃠𬃠 | Cây bồn bồn |
| 37. | 核蓬蓬 | Cây bong bong |
| 38. | 核𣟀 | Cây bòng |
| 39. | 枳𣒆 | Chỉ xác |
| 40. | 核葻 | Cây bông |
| 41. | 核桻桻 | Cây bồng bồng |
| 42. | 核葻蜜 | Cây bông mật |
| 43. | 核葻杌 | Cây bông ngọt |
| 44. | 核葻𦇒 | Cây bông rối |
| 45. | 核葻𦳦 | Cây bông tơi |
| 46. | 核葻榮𬃻 | Cây bông vang trái |
| 47. | 核葻榮䤠蘿 | Cây bông vang chỉa lá |
| 48. | 核浡㙁 | Cây bọt muối |
| 49. | 核桲㙁 | Cây bột muối |
| 50. | 核棑 | Cây bùi |
| 51. | 核棑顛 | Cây bùi đen |
| 52. | 核𥻸 | Cây bún |
| 53. | 核芣芣 | Cây bụp bụp |
| 54. | 核栢 | Cây bứa |
| 55. | 核𣞻 | Cây bưởi |
| 56. | 核𧊉泊 | Cây bướm bạc |
| 57. | 核𧊉棱 | Cây bướm rừng |
| 58. | 核𣘁批 | Cây cà phê |
| 59. | 核𥽇 | Cây cám |
| 60. | 核柑 | Cây cam |
| 61. | 核柑棠 | Cây cam đàng |
| 62. | 核柑蜜 | Cây cam mật |
| 63. | 核柑橘 | Cây cam quýt |
| 64. | 核柑𥑥 | Cây cam sành |
| 65. | 核柑𤛠 | Cây cam trâu trắng |
| 66. | 核柯那 | Cây ca na |
| 67. | 核柯羅椲 | Cây calava |
| 68. | 核丁榔 | Cây đinh lang |
| 69. | 核梗梘 | Cây cánh kiến |
| 70. | 核橰 | Cây cau |
| 71. | 梹榔 | Binh lang |
| 72. | 核橰棱 | Cây cau rừng |
| 73. | 核構構 | Cây cấu cấu |
| 74. | 核橋 | Cây cầu |
| 75. | 核椅 | Cây cầy |
| 76. | 核𣗪欏 | Cây chà là |
| 77. | 核齋 | Cây chay |
| 78. | 核藍𤛠 | Cây chàm trâu |
| 79. | 核𣔺 | Cây méo |
| 80. | 核藍牌 | Cây chàm bìa |
| 81. | 核𣔥 | Cây chanh |
| 82. | 核柾𠀧 | Cây chánh ba |
| 83. | 核蓻𣑳 | Cây chập chội |
| 84. | 核古枝 | Cây cổ chay |
| 85. | 核櫍櫍 | Cây chắt chắt |
| 86. | 核朱紫 | Cây châu tử |
| 87. | 核茶棒 | Cây chè bộng |
| 88. | 核㭽榡 | Cây chó đẻ |
| 89. | 核𣑳枚 | Cây chòi mòi |
| 90. | 核枮枮 | Cây chôm chôm |
| 91. | 核苫苫坦 | Cây chồm chồm đất |
| 92. | 核槇檔 | Cây chơn đưng |
| 93. | 核𱺇𱺇 | Cây chóng chóng |
| 94. | 核朱楄 | Cây chu ben |
| 95. | 核珠檱 | Cây chua ke |
| 96. | 核桎渃 | Cây chuối nước |
| 97. | 核菰 | Cây cò |
| 98. | 核菰菰 | Cây cò cò |
| 99. | 核𦹵菰 | Cây cỏ cò |
| 100. | 核𦹵𥺊 | Cây cỏ gạo |
| 101. | 核古襖 | Cây cổ áo |
| 102. | 核㭲殺 | Cây cốc sát |
| 103. | 核檜槎 | Cây cối xay |
| 104. | 核槏鐄 | Cây côm vàng |
| 105. | 核槏𤽸 | Cây côm trắng |
| 106. | 核𩚵榔 | Cây cơm lang |
| 107. | 核𩚵𨢇 | Cây cơm rượu |
| 108. | 核昆喝 | Cây con hát |
| 109. | 核杠 | Cây cồng |
| 110. | 核矩枝 | Cây củ chi |
| 111. | 核枸𣘁 | Cây cu gà |
| 112. | 核䈭 | Cây coì |
| 113. | 核狂 | Cây cuồng |
| 114. | 核栱艚 | Cây cuống tàu |
| 115. | 核大悲 | Cây đại bi |
| 116. | 核大棗 | Cây đại táo |
| 117. | 核桃安南 | Cây đào an nam |
| 118. | 核桃香艚 | Cây đào hương tàu |
| 119. | 核桃花紅 | Cây đào hoa hồng |
| 120. | 核桃仁 | Cây đào nhơn |
| 121. | 核桃棃 | Cây đào lê |
| 122. | 核𤴬昌 | Cây đau xương |
| 123. | 核荳碧 | Cây đậu biếc |
| 124. | 核荳菶 | Cây đậu phụng |
| 125. | 核𠫾紙 | Cây đi giấy |
| 126. | 核樤荒 | Cây điều hoang |
| 127. | 核樤荄 | Cây điều gai |
| 128. | 核都都 | Cây đo đo |
| 129. | 核堆蒙 | Cây đôi muống |
| 130. | 核赭葖 | Cây đỏ đọt |
| 131. | 核覩葖 | Cây đổ đọt |
| 132. | 核桗 | Cây đoác |
| 133. | 核炶炶 | Cây đốm đốm |
| 134. | 核粡葵子 | Cây đồng quì tử |
| 135. | 核楮楮 | Cây đủ đủ |
| 136. | 核楮楮油 | Cây đủ đủ dầu |
| 137. | 核𣛭楨 | Cây đu riêng |
| 138. | 核椎𤿰 | Cây đùi trống |
| 139. | 核桐梃 | Cây đùng đình |
| 140. | 核𡳪𤞐 | Cây đuôi chồn |
| 141. | 核𡳪𤞐 | Cây đuôi chồn |
| 142. | 核㭨 | Cây dà |
| 143. | 核椰灡蘿 | Cây da trơn lá |
| 144. | 核楟南 | Cây dành nam |
| 145. | 核楟艚 | Cây dành tàu |
| 146. | 核桋𤞐 | Cây dái chồn |
| 147. | 核𦀊𣙺 | Cây dây mắm |
| 148. | 核榣梇 | Cây dao lòng |
| 149. | 核油𧿫 | Cây dầu dấu |
| 150. | 核油櫴 | Cây dầu rái |
| 151. | 核油檚 | Cây dầu sở |
| 152. | 核油山 | Cây dầu sơn |
| 153. | 核油塲 | Cây dầu trường |
| 154. | 核油䔲 | Cây dâù đắng |
| 155. | 核杞柉 | Cây dẽ bộp |
| 156. | 核杞荄 | Cây dẽ gai |
| 157. | 核杞𥺊 | Cây dẽ gạo |
| 158. | 核杞𧤁 | Cây dẽ sừng |
| 159. | 核杪㯂 | Cây déo dưới |
| 160. | 核椣椣 | Cây điển điển |
| 161. | 核榆 | Cây dó bầu |
| 162. | 核𣛱 | Cây dom |
| 163. | 核梴 | Cây dơn |
| 164. | 核榕 | Cây dung |
| 165. | 核榕柉 | Cây dung bộp |
| 166. | 核𣝉 | Cây duối |
| 167. | 核梌 | Cây dừa |
| 168. | 核梌渃 | Cây dừa nước |
| 169. | 核楊繚 | Cây dương leo |
| 170. | 核荄 | Cây gai |
| 171. | 核䌝 | Cây gắm |
| 172. | 核繂 | Cây sót |
| 173. | 核㮗粓 | Cây găng cơm |
| 174. | 核㮗𤛠 | Cây găng trâu |
| 175. | 核㮗𣛪㯉 | Cây găng tu hú |
| 176. | 核紙 | Cây giấy |
| 177. | 核楊 | Cây dương |
| 178. | 核江椈 | Cây giang cuốc |
| 179. | 核株仙 | Cây giâu tiên |
| 180. | 核株坦 | Cây giâu đất |
| 181. | 核𦭒𦭒 | Cây giêng giếng |
| 182. | 核榆𦄇 | Cây gió niệt |
| 183. | 核梌 | Cây giứa |
| 184. | 核梌棱 | Cây giứa rừng |
| 185. | 核椇 | Cây gõ |
| 186. | 核㭲 | Cây góc |
| 187. | 木鼈子 | Mộc biết tử |
| 188. | 核棍 | Cây gòn |
| 189. | 核薑 | Cây gừng |
| 190. | 生姜 | Sinh dương |
| 191. | 核楷 | Cây hày |
| 192. | 劾桃 | Hạch đào |
| 193. | 核漢產艸 | Cây hán sản thảo |
| 194. | 核𧃙葹 | Cây hàn the |
| 195. | 核𦵠 | Cây hẹ |
| 196. | 核花𦹵 | Cây hoa cỏ |
| 197. | 核𣏒 | Cây hòn |
| 198. | 核瑚葉 | Cây hô diệp |
| 199. | 核紅棗 | Cây hồng táo |
| 200. | 核答 | Cây hóp |
| 201. | 核紇荄 | Cây hột gai |
| 202. | 核紇蔓 | Cây hột man |
| 203. | 核黄檀 | Cây huỳnh đàn |
| 204. | 核白檀 | Cây bạch đàn |
| 205. | 核紅 | Cây hồng |
| 206. | 核香蔞 | Cây hương lâu |
| 207. | 核益母 | Cây ích mẫu |
| 208. | 核蔇 | Cây ké |
| 209. | 核稽 | Cây kê |
| 210. | 核楔 | Cây khế |
| 211. | 核圬䔅 | Cây khoai cà |
| 212. | 核䒼克 | Cây khúc khắc |
| 213. | 土茯苓 | Thổ phục linh |
| 214. | 核金剛𣠲 | Cây kim cang rễ |
| 215. | 核金蘭 | Cây kim lươn |
| 216. | 核蘿笠 | Cây lá lịp |
| 217. | 核落論 | Cây lác tròn |
| 218. | 核攊 | Cây lách |
| 219. | 核攊䖍 | Cây lách kền |
| 220. | 核苓梗䚂 | Cây lành ngạnh đỏ |
| 221. | 核苓梗𤽸 | Cây lành ngạnh trắng |
| 222. | 核𣒲棂 | Cây lao linh |
| 223. | 核橯 | Cây lau |
| 224. | 核蔞 | Cây lâu |
| 225. | 核蔞薄 | Cây lâu bạc |
| 226. | 核棃艚 | Cây lê tàu |
| 227. | 核柳䚂 | Cây liễu đỏ |
| 228. | 核柳蘿椥 | Cây liễu lá tre |
| 229. | 核槏鐄 | Cây lim vàng |
| 230. | 核櫨忿 | Cây lo buồn |
| 231. | 核櫨藝 | Cây lo ngẹ |
| 232. | 核椂櫧 | Cây lốc chơ |
| 233. | 核棆𱣥 | Cây lòn bon |
| 234. | 核櫳畑 | Cây lồng đèn |
| 235. | 核竜惱 | Cây long não |
| 236. | 核葎 | Cây lốt |
| 237. | 蓽茇 | tất phát |
| 238. | 核綠 | Cây lục |
| 239. | 核綠椊 | Cây lục chốt |
| 240. | 核籠 | Cây lung |
| 241. | 核𱤫𱤫特 | Cây lu lu đực |
| 242. | 核菉落 | Cây lục lạc |
| 243. | 核𥚇𧍰 | Cây lưỡi rồng |
| 244. | 核橊珠濕 | Cây lựu chua thấp |
| 245. | 核榪 | Cây mả |
| 246. | 核麻柯 | Cây ma ca |
| 247. | 核麻柯 | Cây mà ca |
| 248. | 核縸𤽸 | Cây mắc trắng |
| 249. | 核麥木 | Cây mạch mọc |
| 250. | 核枚葻鐄 | Cây mai bông vàng |
| 251. | 核蔓𱓜 | Cây màn ri |
| 252. | 核𣙷梂 | Cây mảng cầu |
| 253. | 核𣒣榾 | Cây mang cụt |
| 254. | 核𣒣桑 | Cây mang tang |
| 255. | 核 | Cây mạt |
| 256. | 核𩈘𣎞 | Cây mặt trăng |
| 257. | 核密楣 | Cây mật đất |
| 258. | 核楣 | Cây me |
| 259. | 核楣坦 | Cây me đất |
| 260. | 核葿 | Cây mè |
| 261. | 核𫃷𪃿 | Cây mề gà |
| 262. | 核綿 | Cây men |
| 263. | 核𣙷𥑥朋蘿 | Cây miểng sành bằng lá |
| 264. | 核𣙷𥑥杠蘿 | Cây miểng sành cong lá |
| 265. | 核櫗 | Cây mít |
| 266. | 核櫗奈 | Cây mít nài |
| 267. | 核𭩤㮧 | Cây mò o |
| 268. | 核木𩚵 | Cây móc cơm |
| 269. | 核木紇 | Cây móc hột |
| 270. | 核木猫 | Cây móc mèo |
| 271. | 核木𪲍 | Cây móc nèo |
| 272. | 核枚 | Cây môi |
| 273. | 核菛 | Cây môn |
| 274. | 核檬𤛠 | Cây móng trâu |
| 275. | 核蒙拪𦹵 | Cây móng tay cỏ |
| 276. | 核蒙拪艚 | Cây móng tay tàu |
| 277. | 核蒙拪染 | Cây móng tay nhuộm |
| 278. | 核檬楎 | Cây mồng quân |
| 279. | 核某 | Cây mủ |
| 280. | 核模誅 | Cây mu tru |
| 281. | 核模 | Cây mua |
| 282. | 核模濕 | Cây mua thấp |
| 283. | 核模棱 | Cây mua rừng |
| 284. | 核椚 | Cây mun |
| 285. | 烏木 | ô mộc |
| 286. | 核蒙𤅶 | Cây muống biển |
| 287. | 核蒙𦀊 | Cây muống dây |
| 288. | 核蒙渃 | Cây muống nước |
| 289. | 核檬㮔 | Cây muồng chuộng |
| 290. | 核檬坦 | Cây muồng đất |
| 291. | 核𣞪花赭 | Cây mức hoa đỏ |
| 292. | 核𣞪花𤽸 | Cây mức hoa trắng |
| 293. | 核𨒒𫇶 | Cây mười tơi |
| 294. | 核柉𱩵 | Cây mướp sác |
| 295. | 核那 | Cây na |
| 296. | 核𣘗你 | Cây nác nẻ |
| 297. | 核䕼 | Cây năn |
| 298. | 核䕼濕 | Cây năn thấp |
| 299. | 核娘𠄩 | Cây nàng hai |
| 300. | 核娘𠄩灡 | Cây nàng hai trơn |
| 301. | 核娘𠄩 | Cây nàng hai lông |
| 302. | 核蒳萻 | Cây nắp ấm |
| 303. | 核㰙花赭 | Cây nên hoa đỏ |
| 304. | 核㰙花僣 | Cây nên hoa tím |
| 305. | 核艾妑 | Cây ngải bà |
| 306. | 核薿 | Cây ngấy |
| 307. | 核薿止蘿 | Cây ngấy chỉa lá |
| 308. | 核薿花紫 | Cây ngấy hoa tía |
| 309. | 核薿論蘿 | Cây ngấy tròn lá |
| 310. | 核㭿㭿 | Cây ngang ngang |
| 311. | 核𱣁 | Cây ngát |
| 312. | 核䓊 | Cây ngâu |
| 313. | 核乂妑 | Cây nghệ bà |
| 314. | 核𦰟 | Cây ngón |
| 315. | 核五爪 | Cây ngữ trảo |
| 316. | 核獄㮙 | Cây ngực ngạc |
| 317. | 核月季 | Cây nguyệt quý |
| 318. | 核月季艚 | Cây nguyệt quý tàu |
| 319. | 核𣠰結羝 | Cây nhãn cứt dê |
| 320. | 核𣠰 | Cây nhãn |
| 321. | 核龍眼 | Cây long nhãn |
| 322. | 核梗𠀧 | Cây nhành ba |
| 323. | 核檄 | Cây nhàu |
| 324. | 核薷 | Cây nho |
| 325. | 葡萄 | Bồ đào |
| 326. | 核薷棱𦵀蘿 | Cây nho rừng nhọn lá |
| 327. | 核薷棱止蘿 | Cây nho rừng chỉa lá |
| 328. | 核槈 | Cây nhọc |
| 329. | 核𣔻 | Cây nhốc |
| 330. | 核𣐅 | Cây nhum |
| 331. | 核棁 | Cây nhút |
| 332. | 核弩 | Cây nổ |
| 333. | 核𦬻襖論 | Cây nụ áo tròn |
| 334. | 核𦬻𦀊 | Cây nụ dây |
| 335. | 核𦰡 | Cây nưa |
| 336. | 核𠸂密 | Cây nút mật |
| 337. | 核烏藥 | Cây ô dước |
| 338. | 核㮧櫨 | Cây ô rô |
| 339. | 核𦶀櫨 | Cây ô rô |
| 340. | 𦶀三生 | Cây ô tam sin |
| 341. | 核椳 | Cây ổi |
| 342. | 核椳棱 | Cây ổi rừng |
| 343. | 核椳 | Cây ồi |
| 344. | 核𣜶 | Cây ớt |
| 345. | 核𣜶艚 | Cây ớt tàu |
| 346. | 核𣜶論蘿 | Cây ớt tròn lá |
| 347. | 核杷𪲍 | Cây pha nâu |
| 348. | 核抛䋥 | Cây phao lưới |
| 349. | 核茀榆 | Cây phất dũ |
| 350. | 核瓜 | Cây qua |
| 351. | 核𩾷𩾷 | Cây quạ quạ |
| 352. | 核 | Cây quao |
| 353. | 核桂 | Cây quế |
| 354. | 核桂楟 | Cây quế rành |
| 355. | 核落 | Cây rác |
| 356. | 核櫪 | Cây rạch |
| 357. | 核櫪詔 | Cây rạch chiếu |
| 358. | 核𫇶繚 | Cây ráy leo |
| 359. | 核菻 | Cây râm |
| 360. | 核欗 | Cây ran |
| 361. | 核𪘵蘿 | Cây răng lá |
| 362. | 核𪘵 | Cây răng |
| 363. | 核橾橾 | Cây ráo ráo |
| 364. | 核䔁 | Cây rát |
| 365. | 核䔁止𠀧 | Cây rát chỉa ba |
| 366. | 核䔁龍 | Cây rát long |
| 367. | 核䔁𡮈蘿 | Cây rát nhỏ lá |
| 368. | 核𩯁貓 | Cây râu mèo |
| 369. | 核萾 | Cây riềng |
| 370. | 高良薑 | Cao lương khương |
| 371. | 核蘢 | Cây rong |
| 372. | 核蘢 | Cây rong |
| 373. | 核蘢論蘿 | Cây rong tròn lá |
| 374. | 核𦼚條蘿 | Cây rum điều lá |
| 375. | 核桬稽 | Cây sa kê |
| 376. | 核蔘𩚵 | Cây sam cơm |
| 377. | 核𦸰 | Cây sắn |
| 378. | 核珊瑚𣛟 | Cây săn hô xanh |
| 379. | 核栍 | Cây sanh |
| 380. | 核𣒲 | Cây sao |
| 381. | 核楠 | Cây nam |
| 382. | 核槎 | Cây sậy |
| 383. | 核愁𣘛 | Cây sầu đâu |
| 384. | 核愁𣘛棱 | Cây sầu đâu rừng |
| 385. | 核愁𣘛𤝞 | Cây sầu đâu chuột |
| 386. | 核槮茹 | Cây sim nhà |
| 387. | 核槮棱𡘯 | Cây sim rừng lớn |
| 388. | 核槮棱𡮈 | Cây sim rừng nhỏ |
| 389. | 核㮲𥮊 | Cây rọ đũa |
| 390. | 核𱤲 | Cây sòi |
| 391. | 核𱤲紫 | Cây sòi tía |
| 392. | 核吒耽 | Cây cha đam |
| 393. | 核崙 | Cây son |
| 394. | 核山 | Cây sơn |
| 395. | 核山歲 | Cây sơn tuế |
| 396. | 核山橙 | Cây sơn đựng |
| 397. | 核山𣗪 | Cây sơn già |
| 398. | 核山栗 | Cây sơn lứt |
| 399. | 核山查 | Cây sơn tra |
| 400. | 當驕子 | Đang kiêu tử |
| 401. | 核𣙫 | Cây sộp |
| 402. | 核繂 | Cây sót |
| 403. | 核䌝 | Cây gắm |
| 404. | 核𣑁 | Cây sung |
| 405. | 核𣑁艚 | Cây sung tàu |
| 406. | 核𣑁珠 | Cây sung chua |
| 407. | 核蔆 | Cây sưng |
| 408. | 黄力 | Huỳnh lực |
| 409. | 核𧤁𤛠 | Cây sừng trâu |
| 410. | 核三夌 | Cây tam lang |
| 411. | 核三七 | Cây tam thất |
| 412. | 核三桲 | Cây tam vuột |
| 413. | 核皂角 | Cây tạo giác |
| 414. | 芽皂 | Nha tạo |
| 415. | 核石榴 | Cây thạch lựu |
| 416. | 核棈𣟛 | Cây thanh yên |
| 417. | 核柿 | Cây thị |
| 418. | 核柿𣠩 | Cây thị tràm |
| 419. | 核切骨艚 | Cây thiết cốt tàu |
| 420. | 核切骨 | Cây thiết cốt |
| 421. | 核紫蘇棱 | Cây tía tô |
| 422. | 核桶 | Cây thông |
| 423. | 核桶艚 | Cây thông tàu |
| 424. | 核水松 | Cây thuỷ tùng |
| 425. | 核𫇿每 | Cây thuốc mọi |
| 426. | 核𫇿每 | Cây thuốc mọi |
| 427. | 核𫇿咹 | Cây thuốc ăn |
| 428. | 核常山 | Cây thường sơn |
| 429. | 核卑芭葉 | Cây ti ba diệp |
| 430. | 核祖𧍉 | Cây tổ đỉa |
| 431. | 核查 | Cây tra |
| 432. | 核查濫詔 | Cây tra làm chiếu |
| 433. | 核側百葉 | Cây trắc bá diệp |
| 434. | 核齋 | Cây trai |
| 435. | 核𥴢 | Cây trảy |
| 436. | 核𣦰 | Cây trải |
| 437. | 核𣡓 | Cây tràm |
| 438. | 核𣡓𦀊 | Cây tràm dây |
| 439. | 核𣠱 | Cây trâm |
| 440. | 核𣠱倍 | Cây trâm bội |
| 441. | 核𣠱雍 | Cây trâm ung |
| 442. | 核𣠱梛 | Cây trâm ná |
| 443. | 核捉毛 | Cây tróc mao |
| 444. | 核𣞾 | Cây trầu |
| 445. | 核椥羅玡 | Cây tre là ngà |
| 446. | 核椥梛 | Cây tre nứa |
| 447. | 核椥𱓜 | Cây tre ri |
| 448. | 核椥園 | Cây tre vườn |
| 449. | 核竹 | Cây trúc |
| 450. | 核菕 | Cây trun |
| 451. | 使君子 | Sử quân tử |
| 452. | 核長生 | Cây trường sinh |
| 453. | 核棖棖 | Cây trường trường |
| 454. | 核張溪 | Cây trường khê |
| 455. | 核張韋 | Cây trường vi |
| 456. | 核蕦䒸 | Cây tu húyt |
| 457. | 核慈悲 | Cây từ bi |
| 458. | 核黄皮 | Cây huình bì |
| 459. | 核鬱烏 | Cây uất o |
| 460. | 核模櫨 | Cây mo tró |
| 461. | 核𱣝戰 | Cây úp chén |
| 462. | 核𭫊𨱽蘿 | Cây ưới dài lá |
| 463. | 核𭫊論蘿 | Cây ưới tròn lá |
| 464. | 核榮 | Cây vang |
| 465. | 核榮 | Cây vang |
| 466. | 蘇木 | Tô mộc |
| 467. | 核横楊 | Cây vàng dang |
| 468. | 核横桋 | Cây vàng dè |
| 469. | 核横露 | Cây vàng lồ |
| 470. | 核横𣺾 | Cây vàng nhựa |
| 471. | 陳黄 | Trần huỳnh |
| 472. | 核梶 | Cây vải |
| 473. | 離枝 | Li chi |
| 474. | 核荱葛 | Cây váy cát |
| 475. | 核荱詔 | Cây váy chiếu |
| 476. | 核荱箒 | Cây váy chổi |
| 477. | 核荱銅錢 | Cây váy đồng tiền |
| 478. | 核荱 | Cây váy lông |
| 479. | 核荱施 | Cây váy thi |
| 480. | 核荱沃 | Cây váy ốc |
| 481. | 核𩷳沃 | Cây vảy ốc |
| 482. | 核椲椲丐 | Cây ve ve cái |
| 483. | 核椲椲特 | Cây ve ve đực |
| 484. | 核𱽵㺔 | Cây vòi voi |
| 485. | 核𱽵㺔 | Cây vòi voi |
| 486. | 核楀綵 | Cây vỏ giẻ |
| 487. | 核𣜳 | Cây vông |
| 488. | 核釋桐皮 | Cây thích đồng bì |
| 489. | 核乳𤠚 | Cây vú chó |
| 490. | 核𪃍 | Cây ngỗng |
| 491. | 核𣜸 | Cây vừng |
| 492. | 核𤢇鷂 | Cây vút diều |
| 493. | 核𣒱 | Cây xoài |
| 494. | 核𣒱灰 | Cây xoài hôi |
| 495. | 核𣒱㺔 | Cây xoài voi |
| 496. | 核𣒱櫻柯 | Cây xoài anh ca |
| 497. | 核𣒱馭 | Cây xoài ngựa |
| 498. | 核𣒱𡃙 | Cây xoài mút |
| 499. | 核𣒱𣘁林 | Cây xoài cà lăm |
| 500. | 核菖𩵜𡘯蘿 | Cây xương cá lớn lá |
| 501. | 核菖𧍰蘿 | Cây xương rồng lá |
| 502. | 核菖𧍰𣒲 | Cây xương rồng rào |
| 503. | 核菖獄 | Cây xương ngục |
| 504. | 核菖𧍰 | Cây xương rồng |
| 505. | 靑龍 | Thanh long |