Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
1a*1*1Trang 1a - Cột 1 - Ký tự 1
Đại Việt Sử Ký Bản Kỷ Tục Biên quyển chi thập lục.
1a*5*12Trang 1a - Cột 5 - Ký tự 12
Lê Hoàng Triều KỶ.
1a*6*8Trang 1a - Cột 6 - Ký tự 8
附莫登瀛八年福海六年福原二年莊宗裕皇帝諱寧又諱㫬在位十六年壽三十四歲帝遭屯避難頼舊臣尊立外結鄰封内任贒将故人皆樂用中興之基實兆於此矣帝乃昭宗之子聖宗之玄孫.
Phụ Mạc [Đăng Doanh bát niên Phúc Hải lục niên Phúc Nguyên nhị niên,] Trang Tông Dụ Hoàng Đế [Huý Ninh, hựu huý Huyến Tại vị thập lục niên, thọ tam thập tứ tuế.] [Đế tao đốn tị nạn, lại cựu thần tôn lập, ngoại kết lân phong nội nhiệm hiền tướng, cố, nhân giai lạc dụng, trung hưng chi cơ thực triệu ư thử hĩ] Đế nãi Chiêu Tông chi tử, Thánh Tông chi huyền tôn.
1a*7*2Trang 1a - Cột 7 - Ký tự 2
Mẫu Phạm thị, huý Ngọc Quỳnh Thuỵ Nguyên huyện Cao Trĩ sách nhân.
1a*9*1Trang 1a - Cột 9 - Ký tự 1
Thời, Mạc Đăng Dung soán tiếm, Đế tị cư Thanh Hoa.
1a*9*13Trang 1a - Cột 9 - Ký tự 13
Thái sư Hưng quốc công Nguyễn Kim sử nhân phỏng cầu nghênh chí Ai Lao quốc tôn lập chi.
Quý Tị Nguyên Hoà nguyên niên, [Mạc Đại Chính tứ niên .
Minh Gia Tĩnh thập nhị niên,] xuân chính nguyệt, Đế tức vị vu Ai..