- Đồ dùng y phụ nói chung
Nhấp vào từng hàng để xem chi tiết.
#Chữ HánÂm Hán Việt
1. mạo
2. quán
3. cân
4. 𢃄đai
5. nhuyễn
6. bào
7. y
8. 通袖thông tụ
9. 半臂bán tí
10. 圓領viên lĩnh
11. 交領giao lĩnh
12. 對襟đối khâm
13. 馬褂mã quái
14. 馬袴mã khố
15. nữu
16. khấu
17. 衣𢃄y đai
18. 雲肩vân khiên
19.
20. khố
21. 小衣tiểu y
22. 豆袴đậu khố
23. 犢鼻褌độc tị côn
24. 横勒袴hoàng lặc khố
25. côn
26. 圍裙vi quần
27. thường
28. ngoa
29. hài
30.
31. 𥣫miệt
32. 包膝bao tất
33. 行膝hành tất
34. 抹額mạt ngạch
35. 抹󰵟mạt câu
36. 𥘫 子kha tử
37. 荷包hà bao
38. 包肚bao đỗ
39. 雪帽tuyết mạo
40. 𪵚帽chiên mạo
41. 眼紗nhãn sa
42. 靣衣diên y
43. 包頭bao đầu
44. 篛笠nhược lạp
45. 革履cách lí
46. 木蹻mộc kiểu
47. 平頂帽bình đính mạo
48. 丁字帽đinh tự mạo
49. 凉巾lương cân
50. 燕尾巾yến vĩ cân
51. 馬尾巾mã vĩ cân
52. 靑葛衣thanh cát y
53. 覆後衣phúc hậu y
54. 結褶kết điệp
55. 八𠎣巾bát tiên cân
56. 方巾phương cân
57. 鹿皮靴lộc bì ngoa
58. 蓮花帽liên hoa mạo
59. 袈裟cà sa
60. 昆盧帽côn lô mạo
61. 鳩頭杖cưu đầu trượng
62. 九環錫杖cửu hoàn tích trượng
63. thoa