- Nhân phẩm
Nhấp vào từng hàng để xem chi tiết.
#Chữ HánÂm Hán Việt
1. 貴介quý giới
2. 貴0quý du
3. 衙内nha nội
4. 幕賓mộ tân
5. 通家thông gia
6. 姻家nhân gia
7. cữu
8. 伯伯bá bá
9. 叔叔thúc thúc
10. 小叔tiểu thúc
11. 翁壻ông tế
12. 僚壻liêu tế
13. 連襟liên khâm
14. 郎舅lang cữu
15. 中表trung biểu
16. 家主gia chủ
17. 主人翁chủ nhân ông
18. 小主人tiểu chủ nhân
19. 𬋩家quản gia
20. 長班trưởng ban
21. 書童thư đồng
22. đồng
23. bộc
24. 背嵬bối ngôi
25. 們子môn tử
26. 崑崙奴Côn lôn nô
27. 奚童khê đồng
28. 傭奴dong nô
29. 夜不収dạ bất thu
30. 巡風tuần phong
31. 𨔍卒la tốt
32. 舖兵phố binh
33. 斥候xích hầu
34. tăng
35. 和尚hoà thượng
36. 行者hành giả
37. 募縁mộ duyên
38. 道籙Đạo lục
39. 符水師Phủ thuỷ sư
40. hích
41. 經紀人家kinh kỉ nhân gia
42. 老江湖lão giang hồ
43. 明鄕客minh hương khách
44. 屋主ốc chủ
45. 店主điếm chủ
46. 店小二điếm tiểu nhị
47. 船户thuyền hộ
48. 柁工đà công
49. 󰐙工cao công
50. 水手thuỷ thủ
51. 刁鑚điêu toản
52. 村漢thôn hán
53. 俊孩兒tuấn hài nhi
54. 凱子khải tử
55.  ?貨? Hoá
56. 風漢phong hán
57. 浪子lãng tử
58. 頑童ngoan đồng
59. 𡮤閒漢nhàn hán
60. 惡少ác thiếu
61. 花子hoa tử
62. 潑皮phát ba
63. 光棍quang côn
64. 忘八vọng bát
65. 無頼vô lại
66. 拐子lánh tử
67. 偷兒thâu nhi
68. 彊盜cường đạo
69. 娘娘nương nương
70. 奶奶nãi nãi
71. 姥姥mỗ mỗ
72. 嬸嬸thẩm thẩm
73. 姐姐tả tả
74.
75. phụ
76. 姑嫜cô chương
77. 大姑đại cô
78. 小姑tiểu cô
79. tẩu
80. thẩm
81. 伯姆bá mỗ
82. 叔嬸thúc thẩm
83. 妯娌trục lí
84. 大妗đại cấm
85. 阿妗a cấm
86. 小姨tiểu di
87. 大娘đại nương
88. 娘子nương tử
89. 主母chủ mẫu
90. 小姐tiểu tả
91. 師姆sư mỗ
92. 傳姆truyền mỗ
93. 保姆bảo mỗ
94. 養娘dưỡng nương
95. 媒𱙘mỗi bà
96. 氷人băng nhân
97. 穩󰜏ổn bà
98. 乳母nhũ mẫu
99. 奶子nãi tử
100.
101. 佃婦điền phụ
102. 村婦thôn phụ
103. 師姑sư cô
104. 道姑đạo cô
105. vu
106. 󰧍𱙘kiền bà
107. 乾𱙘càn bà
108. 㨶母bảo mẫu