Tips: Click on any Hán-Nôm character to look it up in the dictionaries.
14a*1*1Page 14a - Column 1 - Character 1
thảo muội vân thuỷ khoa mục vị trí.
14a*1*9Page 14a - Column 1 - Character 9
Trẫm toản thừa tiên chí, tư đắc hiền tài chi sĩ, dĩ phó trắc tịch chi cầu.
14a*2*8Page 14a - Column 2 - Character 8
今定為試塲科目期以紹平五年各道鄕試六年會試都督堂.
Kim định vi thí trường khoa mục, kì dĩ Thiệu Bình ngũ niên các đạo hương thí, lục niên hội thí đô đốc đường.
14a*3*14Page 14a - Column 3 - Character 14
Tự thử dĩ hậu tam niên nhất đại, thử suất dĩ vi thường, trúng tuyển giả tịnh tứ tiến sĩ xuất thân.
14a*4*18Page 14a - Column 4 - Character 18
所有試塲科目具列于後第一塲經義一道四書各一道並限三百字以上.
Sở hữu thí trường khoa mục cụ liệt vu hậu: Đệ nhất trường: kinh nghĩa nhất đạo, tứ thư các nhất đạo, tịnh hạn tam bách tự dĩ thượng.
14a*6*10Page 14a - Column 6 - Character 10
Đệ nhị trường: chế, chiếu, biểu.
14a*6*16Page 14a - Column 6 - Character 16
Đệ tam trường: thi, phú.
14a*7*3Page 14a - Column 7 - Character 3
Đệ tứ trường: sách nhất đạo nhất thiên tự dĩ thượng.
14a*7*14Page 14a - Column 7 - Character 14
Thí lại viên khảo ám tả.
14a*8*3Page 14a - Column 8 - Character 3
Nhất đẳng bổ Quốc tử giám, nhị đẳng bổ sinh đồ cập văn thuộc.
14a*8*17Page 14a - Column 8 - Character 17
Thập bát nhật, Nam đạo tư mã Lê Liệt quân hoàn.
14a*9*11Page 14a - Column 9 - Character 11
Bố Đề văn Trung Quốc vô sự tiên..