Modern Vietnamese | Note |
---|---|
Gọi là | “Hội” là trả chút nghĩa người (LVĐ) |
để lại | Ghi lòng để “dạ” cất mình ra đi (LVĐ)<br>Bản LVĐ chép là “để dạ”. Chữ “dạ” có vẻ cổ kính già giặn hơn và lại được đặt đối với chữ lòng ở trên. |
gào gió | Vật mình “bão” gió tuôn mưa (LVĐ)<br> Vật mình “vẫy” gió tuôn mưa (KOM)<br>Chữ 咆 (gồm bộ “khẩu” 口 và chữ bao 包 đọc là “bào” nhưng không ai nói “bào gió” nên có thể đọc là “gào gió”.)<br>Bản LVĐ khắc 抱 (bộ “thủ” và chữ “bao”) nên có thể đọc là “bão”. |
ghẻ | Đau đòi đoạn, “ngất” đòi thôi (KOM) |