Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
8b*1*1Trang 8b - Cột 1 - Ký tự 1
tiềm nhập, việt hải khẩu, yểm bổ sổ nhân nhi khứ.
8b*1*12Trang 8b - Cột 1 - Ký tự 12
Dân truy cách đấu cầm hoạch nhị nhân lai hiến.
8b*2*4Trang 8b - Cột 2 - Ký tự 4
Nhị thập nhị nhật thiết tiếu vu Cần Chính điện, dĩ hạn tai phòng nông, lôi chấn thiêu thuyền cố dã.
8b*3*8Trang 8b - Cột 3 - Ký tự 8
二十五日五道各衛軍將校陞除自衛同知管領下至隊長八百五十一員在内任陞充及御前各軍選授者五百九十六員有事輕赦録用者二百五十五員.
Nhị thập ngũ nhật, ngũ đạo các vệ quân tướng hiệu thăng trừ tự vệ đồng tri quản lĩnh hạ chí đội trưởng bát bách ngũ thập nhất viên, tại nội nhậm thăng sung cập ngự tiền các quân tuyển thụ giả ngũ bách cửu thập lục viên; hữu sự khinh xá lục dụng giả nhị bách ngũ thập ngũ viên.
8b*6*16Trang 8b - Cột 6 - Ký tự 16
Nội mật quan xướng các cấp sắc tự đán chí bô bất năng tận.
8b*7*12Trang 8b - Cột 7 - Ký tự 12
Kì tại nội vị thăng giả thưởng tước các nhất tư.
8b*9*1Trang 8b - Cột 9 - Ký tự 1
Ngũ nguyệt, Đinh Sửu, sóc, xuyết triều.
8b*9*8Trang 8b - Cột 9 - Ký tự 8
Tiên thị, Thái sử Bùi Thời Hanh mật tấu ngũ nguyệt..