Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
11b*1*1Trang 11b - Cột 1 - Ký tự 1
như cố.
11b*1*3Trang 11b - Cột 1 - Ký tự 3
Nhị thập nhật, Bắc đạo đồng tri bạ tịch Bùi Ư Đài dĩ thiên đa tai dị, thượng sớ tứ điều.
11b*2*7Trang 11b - Cột 2 - Ký tự 7
其一畧曰願陛下内選皇兄國舅老耄耆人諸習故典留爲入侍訓誨厥辝外置師傳立為砥柱旨揮百僚.
Kì nhất lược viết: Nguyện bệ hạ nội tuyển hoàng huynh quốc cữu, lão mạo kì nhân chư tập cố điển, lưu vi nhập thị huấn hối quyết từ, ngoại trí sư truyền lập vi chỉ trụ, chỉ huy bách liêu.
11b*4*12Trang 11b - Cột 4 - Ký tự 12
其二略云文武官員軍民已被其罪在各徒流配所先帝所以懲之.
Kì nhị lược vân: Văn võ quan viên, quân dân dĩ bị kì tội tại các đồ lưu phối sở tiên đế sở dĩ trừng chi.
11b*6*2Trang 11b - Cột 6 - Ký tự 2
Kim tái kiến hoàn quan, trừ chức quản quân trị dân, hữu vi tiên đế chi tâm, bất hiệp thiên địa chi đạo.
11b*7*7Trang 11b - Cột 7 - Ký tự 7
大司徒察見疏怒甚使人寫此二條上奏曰先帝以神等皆累世舊臣且與先帝間開十年出萬死以立朝廷.
Đại tư đồ Sát hiện sớ nộ thậm, sử nhân tả thử nhị điều, thượng tấu viết: "Tiên đế dĩ thần đẳng giai luỵ thế cựu thần, thả dữ tiên đế gian khai thập niên xuất vạn tử dĩ lập triều đình.
11b*9*13Trang 11b - Cột 9 - Ký tự 13
Tiên đế tố tri thần phác..