Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
13a*1*1Trang 13a - Cột 1 - Ký tự 1
thậm.
13a*1*2Trang 13a - Cột 1 - Ký tự 2
自今凡軍民有小訟即先就本社社官諭辨社官不能方就縣縣不能以次至路至府府不能方就本道本道又不能然後奏聞.
Tự kim phàm quân dân hữu tiểu tụng tức tiên tựu bản xã xã quan dụ biện, xã quan bất năng phương tựu huyện, huyện bất năng dĩ thứ chí lộ, chí phủ, phủ bất năng phương tựu bản đạo, bản đạo hựu bất năng nhiên hậu tấu văn.
13a*3*15Trang 13a - Cột 3 - Ký tự 15
Kì tụng điền thổ diệc như chi.
13a*4*4Trang 13a - Cột 4 - Ký tự 4
Nhược bình dụ quan nghi dụng pháp công bình, bất khả thụ lộ, thiên khúc sử hữu sở oan.
13a*5*5Trang 13a - Cột 5 - Ký tự 5
Kì đại tụng phương hứa trực tấu".
13a*5*12Trang 13a - Cột 5 - Ký tự 12
十五日設盂蘭會赦輕罪囚五十人賜僧人通經錢二百二十緡.
Thập ngũ nhật, thiết Vu Lan hội, xá khinh tội tù ngũ thập nhân, tứ tăng nhân thông kinh tiền nhị bách nhị thập mân.
13a*7*2Trang 13a - Cột 7 - Ký tự 2
八月賜國子監生及路縣生徒著冠服并與國子監敎授及路縣教職著高山巾.
Bát nguyệt, tứ Quốc tử giám sinh, cập lộ huyện sinh đồ trước quan phục tịnh dữ Quốc tử giám giáo thụ cập lộ huyện giáo chức trước cao sơn cân.
13a*8*16Trang 13a - Cột 8 - Ký tự 16
Sơ giáo thụ, giám thư khố giai thái cổ cân, chí thị lệnh đái chi.
13a*9*13Trang 13a - Cột 9 - Ký tự 13
Bát nhật, lệnh hữu bộc..