Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
23b*1*1Trang 23b - Cột 1 - Ký tự 1
An Phủ sứ Phù Lưu huyện chuyển vận sứ Phan Nhân vi Thiên Trường lộ An phủ phó sứ.
23b*2*2Trang 23b - Cột 2 - Ký tự 2
二月明使禮部有侍郎章敞行人司行人侯瑨隨阮宗胄來賫勑命帝權署國事.
Nhị nguyệt, Minh sứ Lễ bộ hữu thị lang Chương Xưởng, hành nhân tư hành nhân Hầu Tấn tuỳ Nguyễn Tông Trụ lai tê sắc mệnh đế quyền thự quốc sự.
23b*3*16Trang 23b - Cột 3 - Ký tự 16
Ngũ nhật Đinh Mùi, mệnh thiếu bảo Lê Quốc Hưng thích điện vu tiên sư Khổng tử hậu dĩ vi thường.
23b*5*2Trang 23b - Cột 5 - Ký tự 2
Mậu Thân từ xã tắc.
23b*5*7Trang 23b - Cột 5 - Ký tự 7
命管領潘子曰大夫程元僖賫表文及方物隨敞等如明謝恩.
Mệnh quản lĩnh Phan Tử viết: Đại phu Trình Nguyên Hi tê biểu văn cập phương vật tuỳ Xưởng đẳng như Minh tạ ân.
23b*6*15Trang 23b - Cột 6 - Ký tự 15
Bát nhật cáo Thái Miếu dĩ quyền thự quốc sự chi mệnh cố dã.
23b*7*12Trang 23b - Cột 7 - Ký tự 12
Mệnh quan biến tế thiên hạ tự điển thần kì.
23b*8*4Trang 23b - Cột 8 - Ký tự 4
Định điền thổ đàm trì tang châu các ngạch.
23b*8*13Trang 23b - Cột 8 - Ký tự 13
Ban quốc triều danh huý, Phàm ngộ miếu huý, ngự danh, chính tự lâm văn tịnh bất hoạch dụng.
23b*9*16Trang 23b - Cột 9 - Ký tự 16
Kì hữu tính..