Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
38a*1*1Trang 38a - Cột 1 - Ký tự 1
為右刑院郎中祥刑院大夫阮長為有刑院大夫水棠縣轉運武廷彦為司刑院大夫底江縣轉運阮日新為祥刑院大夫.
vi hữu hình viện lang trung; Tường hình viện đại phu Nguyễn Trường vi hữu hình viện đại phu; Thuỷ Đường huyện chuyển vận vũ Đình Ngạn vi Ti hình viện đại phu; Để Giang huyện chuyển vận Nguyễn Nhật Tân vi tường hình viện đại phu.
38a*4*1Trang 38a - Cột 4 - Ký tự 1
Hạ tứ nguyệt đảo vũ vu Cảnh Linh cung.
38a*4*10Trang 38a - Cột 4 - Ký tự 10
帝欲觀胡氏手詔及詩文阮廌采録得國語詩文數十篇上之.
Đế dục quan Hồ thị thủ chiếu cập thi văn, Nguyễn Trãi thái lục đắc Quốc ngữ thi văn sổ thập thiên thượng chi.
38a*5*17Trang 38a - Cột 5 - Ký tự 17
Tứ nội ngoại văn vũ quan chế triều phục quan đai tiền hữu sai.
38a*7*1Trang 38a - Cột 7 - Ký tự 1
五月行遣阮廌奏曰此者臣等𭁈粱登同校定雅樂而臣所見𭁈梁登不同願回所命.
Ngũ nguyệt Hành khiển Nguyễn Trãi tấu viết: "Thử giả, thần đẳng dữ Lương Đăng đồng hiệu định nhã nhạc, nhi thần sở kiến dữ Lương Đăng bất đồng, nguyện hồi sở mệnh.
38a*8*16Trang 38a - Cột 8 - Ký tự 16
Sơ Thái Tổ mệnh Nguyễn Trãi định quan phục chế, vị cập thi hành.
38a*9*12Trang 38a - Cột 9 - Ký tự 12
Chí thị, Lương Đăng thượng thư lược..