Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
4a*1*1Trang 4a - Cột 1 - Ký tự 1
Nhâm Thân, tam niên [Tống Khai Bảo ngũ niên].
4a*1*10Trang 4a - Cột 1 - Ký tự 10
Khiển Nam Việt Vương Liễn sính vu Tống.
4a*2*1Trang 4a - Cột 2 - Ký tự 1
Quý Dậu, tứ niên [Tống Khai Bảo lục niên].
4a*2*10Trang 4a - Cột 2 - Ký tự 10
Nam Việt Vương Liễn sứ hoàn.
4a*2*17Trang 4a - Cột 2 - Ký tự 17
宋遣使封帝爲交趾郡王璉檢校太師靜海軍節度使安南都護.
Tống khiển sứ phong đế vi Giao Chỉ Quận Vương, Liễn Kiểm hiệu thái sư Tĩnh Hải quân tiết độ sứ An Nam đô hộ.
4a*4*1Trang 4a - Cột 4 - Ký tự 1
[Chế từ lược viết: "Thế vi hữu tộc, năng bảo hà phương, chí mộ Hoa phong, thường tư nội phụ.
4a*4*21Trang 4a - Cột 4 - Ký tự 21
Cửu châu hỗn nhất, Ngũ lĩnh quách thanh, toại đạt thê hàng, nãi thâu chức cống.
4a*4*37Trang 4a - Cột 4 - Ký tự 37
Gia lệnh tử xưng phiên chi ý, tứ nãi phụ liệt thổ chi phong, trật dĩ duy sư, trù chi "tỉnh phú".
4a*5*21Trang 4a - Cột 5 - Ký tự 21
Dụng bao kì đức, khởi hạn di chương].
4a*6*1Trang 4a - Cột 6 - Ký tự 1
Giáp Tuất, ngũ niên [Tống Khai Bảo thất niên].
4a*6*10Trang 4a - Cột 6 - Ký tự 10
春二月定十道軍一道十軍一軍十旅一旅十卒一卒十伍一伍十人各戴四方平頂帽.
Xuân, nhị nguyệt, định thập đạo quân, nhất đạo thập quân, nhất quân thập lữ, nhất lữ thập tốt, nhất tốt thập ngũ, nhất ngũ thập nhân, các đái tứ phương bình đính mạo.
4a*8*4Trang 4a - Cột 8 - Ký tự 4
其帽以皮爲之平頂四邊夾縫上狹下寬其制至今朝𡸈義猶存後代因之.
[Kì mạo dĩ bì vi chi, bình đính, tứ biên giáp phùng, thượng hiệp hạ khoan, kì chế chí kim triều khởi nghĩa do tồn, hậu đại nhân chi].
4a*9*1Trang 4a - Cột 9 - Ký tự 1
Hoàng thứ tử Toàn sinh.