Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
3b*1*1Trang 3b - Cột 1 - Ký tự 1
biểu suất cung trung, hoá thành thiên hạ.
3b*1*9Trang 3b - Cột 1 - Ký tự 9
Tự cổ chỉ lập nhất nhân dĩ chủ nội trị nhi dĩ, vị văn hữu ngũ kì danh giả.
3b*2*10Trang 3b - Cột 2 - Ký tự 10
先皇無稽古學而當時帬臣又無匡正之者𦤶使溺私並立五后.
Tiên Hoàng vô kê cổ học, nhi đương thời quần thần hựu vô khuông chính chi giả, trí sử nịch tư, tịnh lập ngũ hậu.
3b*3*17Trang 3b - Cột 3 - Ký tự 17
Hạ chí Lê, Lí nhị gia, diệc đa hiệu nhi hành chi, do Tiên Hoàng thuỷ xướng kì loạn giai dã.
3b*6*1Trang 3b - Cột 6 - Ký tự 1
Tân Mùi, nhị niên [Tống Khai Bảo tứ niên].
3b*6*10Trang 3b - Cột 6 - Ký tự 10
Sơ định văn vũ, tăng đạo.
3b*6*17Trang 3b - Cột 6 - Ký tự 17
以阮匐爲定國公劉基爲都護府士師黎桓爲十道將軍僧綂吳真流賜號匡越大師張麻尼爲僧錄道士鄧玄光授崇真威儀.
Dĩ Nguyễn Bặc vi Định quốc công; Lưu Cơ vi Đô hộ phủ sĩ sư; Lê Hoàn vi Thập đạo tướng quân; Tăng Thống, Ngô Chân Lưu tứ hiệu Khuông Việt Đại Sư; Trương Ma Ni vi Tăng lục; Đạo sĩ Đặng Huyền Quang thụ Sùng chân uy nghi.
3b*9*6Trang 3b - Cột 9 - Ký tự 6
Dĩ Minh Châu công chúa giá Trần Thăng, phong Thăng Phò mã đô uý.