Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
6a*1*1Trang 6a - Cột 1 - Ký tự 1
三月二十二日莫福海赴鎮南䦕聽驗會勘并領大明大統曆一千本又領原封莫登庸安南都統使司都統使勑命一道銀印一顆.
Tam nguyệt, nhị thập nhị nhật, Mạc Phúc Hải phó Trấn Nam quan thính nghiệm hội khám tịnh lĩnh Đại Minh Đại Thống lịch nhất thiên bản, hựu lĩnh nguyên phong Mạc Đăng Dung An Nam đô thống sứ ti đô thống sứ sắc mệnh nhất đạo, ngân ấn nhất khoả.
6a*4*1Trang 6a - Cột 4 - Ký tự 1
Bát nguyệt, sơ tam nhật, Mạc khiến Nguyễn Điển Kính, Nguyễn Công Nghi, Lương giản đẳng như Minh tạ ân.
6a*5*3Trang 6a - Cột 5 - Ký tự 3
Nguyễn Chiếu Huấn, Vũ Tuân, Tạ Định Quang như Minh tuế cống.
6a*6*1Trang 6a - Cột 6 - Ký tự 1
Thập nhị nguyệt, thập ngũ nhật, Minh phong Mạc Phúc Hải tập An Nam Đô thống sứ ti đô thống sứ.
6a*8*1Trang 6a - Cột 8 - Ký tự 1
Quý Mão thập nhất niên, [Mạc Quảng Hoà tam niên .
6a*8*12Trang 6a - Cột 8 - Ký tự 12
Minh Gia Tĩnh nhị thập nhị niên,] Mạc khiến sứ như Minh tuế cống.
6a*9*1Trang 6a - Cột 9 - Ký tự 1
Minh đế lệnh tê sứ như cố, đản bãi tứ yến, sảo giảm cúng quỹ, dĩ thị phi..