Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
5b*1*1Trang 5b - Cột 1 - Ký tự 1
tựu chiếu nguyên cựu địa danh.
5b*1*7Trang 5b - Cột 1 - Ký tự 7
各置宣撫司設宣撫同知副使僉事各一員聽都統使管轄差遣.
Các trí Tuyên phủ ti, thiết Tuyên phủ đồng tri phó sứ thiêm sự các nhất viên, thính Đô thống sứ quản hạt sai khiến.
5b*2*14Trang 5b - Cột 2 - Ký tự 14
Triều cống kì cống nghi ngự tiền đông cung chiếu cựu.
5b*4*1Trang 5b - Cột 4 - Ký tự 1
Nhâm Dần thập niên, [Mạc Quảng Hoà nhị niên .
5b*4*11Trang 5b - Cột 4 - Ký tự 11
明嘉靖十一年帝以瑞郡公何壽祥爲御營提統御駕以圖進取.
Minh Gia Tĩnh thập nhất niên,] Đế dĩ Thuỵ quận công Hà Thọ Tường vi ngự doanh đề thống ngự giá dĩ đồ tiến thủ.
5b*5*11Trang 5b - Cột 5 - Ký tự 11
命太師興國公阮金統督諸營將士先𤼵進攻清華乂安等處.
Mệnh Thái sư Hưng Quốc công Nguyễn Kim thống đốc chư doanh tướng sĩ tiên phát tiến công Thanh Hoa, Nghệ An đẳng xứ.
5b*6*17Trang 5b - Cột 6 - Ký tự 17
Nhị trấn chư cựu tướng cập hào kiệt chi sĩ đa quy chi quân thanh ích nhuệ.
5b*7*16Trang 5b - Cột 7 - Ký tự 16
壽祥錦水古滝人二月初八日莫福海封其弟敬典等及諸子爲王.
[Thọ Tường Cẩm Thuỷ Cổ Lũng nhân,] Nhị nguyệt, sơ bát nhật, Mạc Phúc Hải phong kì đệ Kính Điển đẳng cập chư tử vi vương.
5b*9*1Trang 5b - Cột 9 - Ký tự 1
Thời, quan quân dữ Mạc tướng giao chiến tương trì số nguyệt gian..