Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
5a*1*1Trang 5a - Cột 1 - Ký tự 1
Lê Ninh, hoặc xưng Lê Hiến, hoặc xưng Quang Chiếu, hoặc xưng Quang Hoà, hoặc hựu dĩ vi thị tác xưng.
5a*2*4Trang 5a - Cột 2 - Ký tự 4
而鄭垣口詞稱漆馬江峒雖有黎寧而來歷宗派不可得詳所列事情年貌又與鄭惟憭原報互翼俱難憑㨿爲聽令於漆馬江居住見在所有地方俱屬管朿或量與職事徑属雲南若非黎氏子孫置而勿論.
Nhi Trịnh Viên khẩu từ xưng Tất Mã Giang động tuy hữu Lê Ninh nhi lai lịch tông phái bất khả đắc tường, sở liệt sự tình, niên mạo, hựu dữ Trịnh Duy Liệu nguyên báo hỗ dực cụ nạn bằng cứ vi thính lệnh ư Tất Mã Giang cư trú kiến tại sở hữu địa phương cụ thuộc quản thúc, hoặc lượng dữ chức sự kính thuộc Vân Nam, nhược phi Lê thị tử tôn trí nhi vật luận.
5a*6*12Trang 5a - Cột 6 - Ký tự 12
其鄭惟憭即於廣東所属隨宜安𢮿量給田宅不致失所如此處分庶爲曲盡.
Kì Trịnh Duy Liệu tức ư Quảng Đông sở thuộc tuỳ nghi an quay lượng cấp điền trạch bất trí thất sở như thử xứ phân thứ vi khúc tận.
5a*8*7Trang 5a - Cột 8 - Ký tự 7
明帝乃封莫登容爲安南都統使司都統使賜銀印仍與世襲其十三路地方...
Minh đế nãi phong Mạc Đăng Dung vi An Nam đô thống sứ ti đô thống sứ, tứ ngân ấn những dữ thế tập kì thập tam lộ địa phương..