Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
1b*1*1Trang 1b - Cột 1 - Ký tự 1
Huý Lộc Tục, Thần Nông thị chi hậu dã.
1b*2*1Trang 1b - Cột 2 - Ký tự 1
Nhâm Tuất nguyên niên.
1b*2*5Trang 1b - Cột 2 - Ký tự 5
初炎帝神農氏三世孫帝明生帝宜既而南廵至五嶺接得鶩僊女生王.
Sơ Viêm Đế Thần Nông thị tam thế tôn Đế Minh sinh Đế Nghi, ký nhi Nam tuần, chí Ngũ Lĩnh tiếp đắc Vụ Tiên nữ, sinh vương.
1b*3*14Trang 1b - Cột 3 - Ký tự 14
Vương thánh trí thông minh, Đế Minh kì chi, dục sử tự vị.
1b*4*8Trang 1b - Cột 4 - Ký tự 8
Vương cố nhượng kì huynh, bất cảm phụng mệnh.
1b*4*17Trang 1b - Cột 4 - Ký tự 17
帝明於是立帝宜爲嗣治北方封王爲涇陽王治南方號赤鬼國.
Đế Minh ư thị lập Đế Nghi vi tự, trị Bắc phương, phong vương vi Kinh Dương Vương, trị Nam phương, hiệu Xích Quỷ quốc.
1b*6*4Trang 1b - Cột 6 - Ký tự 4
王娶洞庭君女曰神龍生貉龍君按唐紀涇陽時有牧羊父自謂洞庭君少女嫁涇川次子被黜寄書與柳毅奏洞庭君則涇川洞庭世爲婚姻有自.
Vương thú Động Đình quân nữ viết Thần Long, sinh Lạc Long Quân [án Đường kỷ Kinh Dương thời hữu mục dương phụ, tự vị Động Đình quân thiếu nữ, giá Kinh Xuyên thứ tử, bị truất, ký thư dữ Liễu Nghị tấu Động Đình quân. Tắc Kinh Xuyên Động Đình thế vi hôn nhân hữu tự.
1b*8*3Trang 1b - Cột 8 - Ký tự 3
lai hĩ].
1b*9*1Trang 1b - Cột 9 - Ký tự 1
Lạc Long Quân.