Tips: Click on any Hán-Nôm character to look it up in the dictionaries.
11a*1*1Page 11a - Column 1 - Character 1
cốt nạn hành nhĩ.
11a*1*5Page 11a - Column 1 - Character 5
Nhị thập bát nhật Tuyên Quang trấn Mông Ân châu Nguyễn Khải sử kì tử lai hàng.
11a*2*5Page 11a - Column 2 - Character 5
Mệnh đại thần dụ nhi khiển chi.
11a*2*12Page 11a - Column 2 - Character 12
Lục nguyệt Chiêm Thành quản tượng đầu mục Lâu, Cai nhị nhân lai hàng.
11a*3*9Page 11a - Column 3 - Character 9
Bát nhật Ai Lao Bồn Mường sử nhân lai cống phương vật Tứ chức kim y nhị kiện quyến ngũ tứ.
11a*4*13Page 11a - Column 4 - Character 13
Thập khẩu hữu vụ khí tắc không nhi hạ.
11a*5*5Page 11a - Column 5 - Character 5
Thập nhị nhật, Đào Lộc lai hàng.
11a*5*12Page 11a - Column 5 - Character 12
Lộc Đào Quý Dung chi tử.
11a*6*1Page 11a - Column 6 - Character 1
初太祖之平賊也㱕化鎮父道僞府同知季容不服將家属亡入雲南.
Sơ Thái Tổ chi bình tặc dã, Quy Hoá trấn phụ đạo nguỵ phủ Đồng tri Quý Dung bất phục, tương gia thuộc vong nhập Vân Nam.
11a*7*10Page 11a - Column 7 - Character 10
Chí thị tử, Kì tử lai hàng.
11a*7*17Page 11a - Column 7 - Character 17
Hải thuỷ bạo trướng.
11a*8*4Page 11a - Column 8 - Character 4
Thập tứ nhật, vũ, bách quan bái tạ.
11a*8*12Page 11a - Column 8 - Character 12
十七日以審刑院廷歷爲太原下伴安府使仍帶審刑副使...
Thập thất nhật, dĩ Thẩm hình viện Đình Lịch vi Thái Nguyên hạ bạn An phủ sứ, nhưng đái Thẩm hình phó sứ..