Tips: Click on any Hán-Nôm character to look it up in the dictionaries.
26a*1*1Page 26a - Column 1 - Character 1
義使陛下聞之夫止者安所止之謂如宫中陛下所安也時或出幸他所不可常安反㱕宫中然後安其所止.
nghĩa sử bệ hạ văn chi: "Phù chỉ giả an sở chỉ chi vị, như cung trung bệ hạ sở an dã, thời hoặc xuất hạnh tha sở bất khả thường an, phản quy cung trung nhiên hậu an kì sở chỉ.
26a*3*7Page 26a - Column 3 - Character 7
Nhân quân ư nhân nghĩa diệc nhiên, dĩ chi tồn tâm nhi an sở chỉ.
26a*4*4Page 26a - Column 4 - Character 4
Thời hoặc uy nộ, chung vô khả tòng, nguyện bệ hạ lưu tâm thần ngôn".
26a*5*1Page 26a - Column 5 - Character 1
於是察銀等曰卿有仁義能化惡爲善煩以付之遂使廌𭁈天爵等各保受其囚廌曰彼頑猾群童朝廷法制所不能懲况廌等德薄鞌能化之.
Ư thị, Sát, Ngân đẳng viết: "Khanh hữu nhân nghĩa năng hoá ố vi thiện, phiền dĩ phó chi, toại sử Trãi dữ Thiên Tước đẳng các bảo thụ kì tù Trãi viết: Bỉ ngoan hoạt quần đồng, triều đình pháp chế sở bất năng trừng, huống Trãi đẳng đức bạc an năng hoá chi.
26a*8*2Page 26a - Column 8 - Character 2
Cửu nãi phán trảm nhị nhân dư dĩ lưu dụ.
26a*8*12Page 26a - Column 8 - Character 12
La La Tư điền quốc nhân lai cống.
26a*9*3Page 26a - Column 9 - Character 3
La La Tư tại Ai Lễ chi bắc, dữ Vân Nam tiếp cảnh y phục như..