Tips: Click on any Hán-Nôm character to look it up in the dictionaries.
31a*1*1Page 31a - Column 1 - Character 1
tôn ti dĩ biểu công thần.
31a*1*7Page 31a - Column 1 - Character 7
Kì chế ký định, khởi nghi cánh cải tòng chi".
31a*1*17Page 31a - Column 1 - Character 17
Thập bát nhật, thượng hạnh Đông tân quan ngũ quân giác độ.
31a*2*12Page 31a - Column 2 - Character 12
Hữu tân lang sinh tài sổ tiết nhi kết thực.
31a*3*5Page 31a - Column 3 - Character 5
Lị Nhân lộ An phủ sứ Bạch Khuê dĩ vi thuỵ hiến chi thượng bất thụ.
31a*4*3Page 31a - Column 4 - Character 3
Bãi chính sự viện tham nghị Nguyễn Nhữ Lễ chức tước.
31a*4*14Page 31a - Column 4 - Character 14
時降補御前武隊汝禮以左迁辝不赴職大臣以王命不行奏黜之.
Thời giáng bổ ngự tiền vũ đội Nhữ Lễ dĩ tả thiên từ bất phó chức đại thần dĩ vương mệnh bất hành tấu truất chi.
31a*6*5Page 31a - Column 6 - Character 5
二十九日旨揮御前各軍五道諸衛軍鎮軍及省院局人各帶口粮用一箇月并戦袍噐甲等件限十一月十五日尽數就土分黜目習藝.
Nhị thập cửu nhật, chỉ huy ngự tiền các quân ngũ đạo chư vệ quân trấn quân, cập sảnh viện cục nhân các đái khẩu lương dụng nhất cá nguyệt tịnh chiến bào khí giáp đẳng kiện, hạn thập nhất nguyệt thập ngũ nhật, tận sổ tựu thổ phận truất mục tập nghệ.