Tips: Click on any Hán-Nôm character to look it up in the dictionaries.
35a*1*1Page 35a - Column 1 - Character 1
y phục.
35a*1*3Page 35a - Column 1 - Character 3
Mệnh hành khiển Nguyễn Trãi dữ Lỗ bộ ti giám Lương Đăng Đốc tác loan giá nhạc khí giáo tập nhạc vũ.
35a*2*8Page 35a - Column 2 - Character 8
十三日明遣正使兵部尙書李郁副使通政司有通政李亨等賫詔勑金印來封帝為安南國王[印重百两紉象駱駝以金為之]及郁等回帝以贐禮厚賜之郁等辝不受.
Thập tam nhật, Minh khiển chánh sứ Binh bộ thượng thư Lí Úc, Phó sứ thông chính ti hữu thông chính Lí Hanh đẳng tê chiếu sắc kim ấn lai phong đế vi An Nam Quốc Vương [Ấn trọng bách lưỡng nhẫn tượng lạc đà dĩ kim vi chi] cập Úc đẳng hồi đế dĩ tẫn lễ hậu tứ chi, Úc đẳng từ bất thụ.
35a*5*14Page 35a - Column 5 - Character 14
十七日以雄捷軍管領蔡士明為正使同知審刑院事何甫右刑院大夫阮日昇等為副使如明謝恩.
Thập thất nhật dĩ Hùng Tiệp quân quản lĩnh Thái Sĩ Minh vi Chánh sứ; Đồng tri Thẩm hình viện sự Hà Phủ, Hữu hình viện đại phu Nguyễn Nhật Thăng đẳng vi phó sứ như Minh tạ ân.
35a*8*1Page 35a - Column 8 - Character 1
Tấu cáo Thái miếu dĩ minh quốc lai phong cố dã.
35a*8*12Page 35a - Column 8 - Character 12
Tứ võ quan đái cao sơn cân.
35a*9*2Page 35a - Column 9 - Character 2
Sơ võ quan đái triết xung cân, chí thị hứa đái cao sơn cân dữ văn quan..