Tips: Click on any Hán-Nôm character to look it up in the dictionaries.
4b*1*1Page 4b - Column 1 - Character 1
Ất Hợi, lục niên [Tống Khai Bảo bát niên].
4b*1*10Page 4b - Column 1 - Character 10
Xuân, định văn vũ quan phục.
4b*1*17Page 4b - Column 1 - Character 17
Khiển Trịnh Tú di kim bạch, tê tượng vu Tống.
4b*2*6Page 4b - Column 2 - Character 6
秋宋遣鴻臚卿高保緒率王彦符齎𱏺加授南越王璉開府儀同三司檢校太師交趾郡王.
Thu, Tống khiển Hồng lô khanh Cao Bảo Tự suất Vương Ngạn Phù tê sách gia thụ Nam Việt Vương Liễn Khai phủ nghi đồng tam ti, Kiểm hiệu thái sư, Giao Chỉ Quận Vương.
4b*4*3Page 4b - Column 4 - Character 3
Thị hậu, khiển sứ như Tống dĩ Liễn vi chủ.
4b*5*1Page 4b - Column 5 - Character 1
Bính Tí, thất niên [Tống Khai Bảo cửu niên.
4b*5*10Page 4b - Column 5 - Character 10
Thập nguyệt dĩ hậu, Tống Thái Tông Khuông Nghĩa, Thái Bình Hưng Quốc nguyên niên].
4b*5*25Page 4b - Column 5 - Character 25
Xuân, hải ngoại chư quốc thương bạc lai hiến phương vật.
4b*6*7Page 4b - Column 6 - Character 7
Khiển Trần Nguyên Thái như Tống báo sính.
4b*6*15Page 4b - Column 6 - Character 15
Đông, thập nguyệt, Tống Thái Tổ băng.
4b*8*1Page 4b - Column 8 - Character 1
Đinh Sửu, bát niên [Tống Thái Bình Hưng Quốc nhị niên].
4b*8*12Page 4b - Column 8 - Character 12
Khiển sứ như Tống hạ Thái Tông tức vị.
4b*9*1Page 4b - Column 9 - Character 1
Mậu Dần, cửu niên [Tống Thái Bình Hưng Quốc tam niên].
4b*9*12Page 4b - Column 9 - Character 12
Xuân, chính nguyệt, địa chấn.
4b*9*18Page 4b - Column 9 - Character 18
Lập thiếu tử Hạng Lang..