Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
53a*1*1Trang 53a - Cột 1 - Ký tự 1
德子𱎹李晟之下乎苟能如是則我之君臣尽保全勳業於始終共享福祿於悠久庶乎不負黄河如帶泰山如礪之言𡸈不偉哉.
Đức, Tử Nghi, Lí Thạnh chi hạ hồ? Cẩu năng như thị tắc ngã chi quân thần tận bảo toàn huân nghiệp ư thuỷ chung, cộng hưởng phúc lộc ư du cửu, thứ hồ bất phụ "Hoàng Hà như đái Thái Sơn như lệ chi ngôn" khởi bất vĩ tai.
53a*3*15Trang 53a - Cột 3 - Ký tự 15
Phàm nhĩ hữu quan khâm dư thị mệnh.
53a*4*5Trang 53a - Cột 4 - Ký tự 5
Đế thân chinh Tuyên Quang Thu Vật huyện phản nhân Hà Tông Lai.
53a*5*1Trang 53a - Cột 5 - Ký tự 1
Thập cửu nhật, cầm hoạch Tông Lai tử Tông Mậu.
53a*5*11Trang 53a - Cột 5 - Ký tự 11
Nhị thập nhật, trảm hoạch Hà Tông Lai nãi ban sư.
53a*6*4Trang 53a - Cột 6 - Ký tự 4
Hiến tiệp vu Thái miếu.
53a*6*9Trang 53a - Cột 6 - Ký tự 9
Nhị thập nhất nhật lập trưởng tử Nghi Dân vi Hoàng thái tử.
53a*7*4Trang 53a - Cột 7 - Ký tự 4
Tam nguyệt, đế thân chinh Gia Hưng trấn, An Thuận Mỗi châu thổ quan nghịch danh Nghiễm.
53a*8*4Trang 53a - Cột 8 - Ký tự 4
Tuyển tráng sung quân.
53a*8*8Trang 53a - Cột 8 - Ký tự 8
Toàn tạo hộ tịch.
53a*9*1Trang 53a - Cột 9 - Ký tự 1
Hạ ngũ nguyệt, thập ngũ nhật, đế ban sư, tự Thuận Mỗi châu dĩ Nghiễm tiến ngưu tượng..