Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
55a*1*1Trang 55a - Cột 1 - Ký tự 1
chúng nghị tứ tử.
55a*2*1Trang 55a - Cột 2 - Ký tự 1
Nhâm Tuất tam niên [Minh Chính thất niên ].
55a*2*10Trang 55a - Cột 2 - Ký tự 10
Thống Xuân chính nguyệt tạo điện vũ.
55a*2*17Trang 55a - Cột 2 - Ký tự 17
Tam nguyệt hội thí Thiên hạ sĩ nhân.
55a*3*4Trang 55a - Cột 3 - Ký tự 4
賜阮直阮如堵梁如鵠三人進士及第陳文徽等七人進士出身吳士連等二十三人同進士出身.
Tứ Nguyễn Trực, Nguyễn Như Đổ, Lương Như Hộc tam nhân tiến sĩ cập đệ; Trần Văn Huy đẳng thất nhân tiến sĩ xuất thân; Ngô Sĩ Liên đẳng nhị thập tam nhân đồng tiến sĩ xuất thân.
55a*5*6Trang 55a - Cột 5 - Ký tự 6
Nhưng mệnh chế văn, đề danh thụ bi.
55a*5*14Trang 55a - Cột 5 - Ký tự 14
Tiến sĩ bi ký tự thử thuỷ.
55a*6*3Trang 55a - Cột 6 - Ký tự 3
Thu thất nguyệt nhị thập nhật Hoàng tử Tư Thành sinh.
55a*6*14Trang 55a - Cột 6 - Ký tự 14
Nhị thập thất nhật, đế Đông tuần duyệt võ ư Chí Linh thành.
55a*7*11Trang 55a - Cột 7 - Ký tự 11
Nguyễn Trãi yêu giá hạnh Trãi hương Côn Sơn tự.
55a*8*3Trang 55a - Cột 8 - Ký tự 3
帝𭛁東津入天德江經桂陽縣大蒜社𱽐橋白師墓御舟不能前.
Đế phát Đông tân nhập Thiên Đức giang, kinh Quế Dương huyện Đại Toán xã Bông kiều Bạch Sư mộ, ngự chu bất năng tiền.
55a*9*10Trang 55a - Cột 9 - Ký tự 10
Chư quân tận lực dẫn lãm diệc bất dao,..