Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
56b*1*1Trang 56b - Cột 1 - Ký tự 1
viết hối bất dụng Thắng Phúc chi ngôn cố dã.
56b*2*1Trang 56b - Cột 2 - Ký tự 1
東十月遣使如明海西道同知阮叔惠審刑院僉知杜時曄謝賜冠服.
Đông thập nguyệt, khiển sứ như Minh: Hải Tây đạo đồng tri Nguyễn Thúc Huệ, Thẩm hình viện thiêm tri Đỗ Thì Việp tạ tứ quan phục.
56b*3*10Trang 56b - Cột 3 - Ký tự 10
Thị ngự sử Triệu Thái tấu Khâm châu địa phương sự.
56b*4*3Trang 56b - Cột 4 - Ký tự 3
Tham tri Nguyễn Đình Lịch, Phạm Du đẳng cáo ai.
56b*4*13Trang 56b - Cột 4 - Ký tự 13
Tham tri Lê Truyền, Đô sự Nguyễn Văn Kiệt, Ngự tiền học sinh cục trưởng Nguyễn Hữu Phu cầu phong.
56b*5*15Trang 56b - Cột 5 - Ký tự 15
命翰林院侍讀學士兼知御前學生局近侍祗候阮天錫撰祐陵碑文.
Mệnh Hàn lâm viện thị độc học sĩ kiêm tri ngự tiền học sinh cục cận thị chi hầu Nguyễn Thiên Tích soạn Hựu Lăng bi văn.
56b*7*7Trang 56b - Cột 7 - Ký tự 7
Thập lục nhật, táng Đại Hành Hoàng Đế vu Lam Sơn Vĩnh Lăng chi tả viết Hựu Lăng.
56b*8*8Trang 56b - Cột 8 - Ký tự 8
上尊號曰繼天體道顯德聖功欽明文思英睿仁哲昭顯建中文皇帝廟號...
Thượng tôn hiệu viết Kế Thiên Thể Đạo hiển Đức Thánh Công Khâm Minh Văn Tư Anh Duệ Nhân Triết Chiêu Hiển Kiến Trung Văn Hoàng Đế, miếu hiệu..