Tips: Nhấp vào kí tự Hán Nôm để tra cứu trong từ điển.
56a*1*1Trang 56a - Cột 1 - Ký tự 1
thuỷ phát tang.
56a*1*4Trang 56a - Cột 1 - Ký tự 4
Nhân giai ngôn Nguyễn Thị Lộ thí đế.
56a*1*12Trang 56a - Cột 1 - Ký tự 12
十二日大臣鄭可阮熾黎受等受遺命𭁈黎列黎盃等奉皇太子基即位.
Thập nhị nhật Đại thần Trịnh Khả Nguyễn Xí, Lê Thụ đẳng thụ di mệnh dữ Lê Liệt, Lê Bôi đẳng phụng Hoàng thái tử Bang Cơ tức vị.
56a*3*5Trang 56a - Cột 3 - Ký tự 5
Niên phương nhị tuế dĩ minh niên vi Đại Hoà nguyên niên.
56a*3*17Trang 56a - Cột 3 - Ký tự 17
Thập lục nhật sát Hành khiển Nguyễn Trãi tịnh thê Nguyễn Thị Lộ tội cập tam tộc.
56a*4*17Trang 56a - Cột 4 - Ký tự 17
Tiên thị Nguyễn Thị Lộ xuất nhập cung cấm, Thái Tông kiến nhi duyệt chi, nhân dữ hiệp nật.
56a*5*18Trang 56a - Cột 5 - Ký tự 18
Chí thị, Đông tuần hạnh Trãi gia, nhân đắc hổ tật băng, cố hữu thị tội.
56a*7*1Trang 56a - Cột 7 - Ký tự 1
Luận viết: "Nữ sắc chi vị nhân hại dã thậm hĩ.
56a*7*12Trang 56a - Cột 7 - Ký tự 12
阮氏路一婦人耳太宗嬖之而身崩阮廌娶之而族滅可不戒哉.
Nguyễn Thị Lộ nhất phụ nhân nhĩ, Thái Tông bế chi nhi thân băng, Nguyễn Trãi thú chi nhi tộc diệt, khả bất giới tai?.
56a*9*1Trang 56a - Cột 9 - Ký tự 1
Cửu nguyệt, cửu nhật, sát hoạn giả Đinh Phúc, Đinh Thắng đẳng, dĩ Nguyễn Trãi lâm hình chi..