Tips: Click on any Hán-Nôm character to look it up in the dictionaries.
18a*1*1Page 18a - Column 1 - Character 1
lai điếu tế.
18a*1*4Page 18a - Column 1 - Character 4
Chí kinh, sơ tứ nhật hành tế lễ, kì tế soạn giai tự Bắc đạo tê tống cực vi phong thịnh.
18a*2*7Page 18a - Column 2 - Character 7
Xuất nghịch Thừa Thiên môn, nhân thiết tế vu Càn Đức điện.
18a*3*1Page 18a - Column 3 - Character 1
Kì lễ: trư nhất, dương nhất, thực phẩm, chỉ tiền, chàng tiết, hương hoa phàm bát thập trác.
18a*4*1Page 18a - Column 4 - Character 1
Tế quan tại tả, lập chủ tế tại hữu, bất điện tửu, phụ nhân cách duy cử ai.
18a*5*1Page 18a - Column 5 - Character 1
Ngũ nhật yến tế đẳng vu Cần Chính đường.
18a*5*10Page 18a - Column 5 - Character 10
七日大司徒察等又宴济等于客舘陳雜戲以觀之從其請也.
Thất nhật, Đại tư đồ Sát đẳng hựu yến tế đẳng vu khách quán, trần tạp hí dĩ quan chi, tòng kì thỉnh dã.
18a*6*17Page 18a - Column 6 - Character 17
明使徐永達章敞郭济等前後数軰於貢物之外朝廷私有饋餽一切不受.
Minh sứ Từ Vĩnh Đạt, Chương Xưởng, Quách Tế đẳng tiền hậu sổ bối ư cống vật chi ngoại, triều đình tư hữu quỹ quỹ, nhất thiết bất thụ.
18a*8*10Page 18a - Column 8 - Character 10
Nhiên thính kì tòng nhân đa tê Bắc hoá trọng lập, kì giá ức, sử triều đình mãi chi.
18a*9*11Page 18a - Column 9 - Character 11
Tây đạo hành khiển tả bộc xạ..