Tips: Click on any Hán-Nôm character to look it up in the dictionaries.
3a*1*1Page 3a - Column 1 - Character 1
quận công, [Vĩnh Phúc Sóc Sơn nhân,] Trịnh Công Năng vi Tuyên quận công, Lại Thế Vinh vi Hoà quận công.
3a*2*2Page 3a - Column 2 - Character 2
協郡公祥郡公慈郡公鎮郡公西郡公陽郡公瑞郡公宜郡公等各賜兵印使領本部兵進討各處思復西京軍氣益銃.
Hiệp quận công, Tường quận công, Từ quận công, Trấn quận công, Tây quận công, Dương quận công, Thuỵ quận công, Nghi quận công đẳng các tứ binh ấn sử lĩnh bản bộ binh tiến thảo các xứ tư phục Tây Kinh, quân khí ích súng.
3a*4*12Page 3a - Column 4 - Character 12
Hậu tiến công Lôi Dương, Mạc binh đa bại, dẫn quân hoàn .
3a*5*7Page 3a - Column 5 - Character 7
Đại hạn .
3a*5*10Page 3a - Column 5 - Character 10
Đông thập nguyệt, địa chấn.
3a*6*1Page 3a - Column 6 - Character 1
庚子八年莫大正十一年明嘉靖十九年春正月十五日莫登瀛卒長子福海立以明年爲廣和元年.
Canh Tí bát niên, [Mạc Đại Chính thập nhất niên Minh Gia Tĩnh thập cửu niên,] xuân chính nguyệt, thập ngũ nhật, Mạc Đăng Doanh tốt, trưởng tử Phúc Hải lập, dĩ minh niên vi Quảng Hoà nguyên niên.
3a*8*1Page 3a - Column 8 - Character 1
冬十一月莫登庸與其姪文明及其臣阮如桂杜世卿鄧文值黎烇阮總蘇文速阮經濟楊維一裴...
Đông thập nhất nguyệt, Mạc Đăng Dung dữ kì điệt Văn Minh cập kì thần Nguyễn Như Quế, Đỗ Thế Khanh, Đặng Văn Trị, Lê Thuyên, Nguyễn Tổng, Tô Văn Tốc, Nguyễn Kinh Tế, Dương Duy Nhất, Bùi..